Tổng hợp Báo Cáo Tài Chính trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Báo cáo tài chính là một thuật ngữ khá quen thuộc trong lĩnh vực kinh tế. Dựa vào bản cáo tài chính mà chúng ta có thể thấy và đánh giá được phần nào tình hình hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp. Cùng Studytienganh tìm hiểu xem Báo cáo tài chính trong Tiếng Anh gọi là gì và nội dung trong Báo cáo tài chính gồm có những gì nhé!

1. Báo cáo tài chính tiếng anh gọi là gì?

Trong Tiếng Anh, Báo cáo tài chính gọi là Financial statement

Bạn đang xem: báo cáo tài chính công ty mẹ tiếng anh là gì

báo cáo tài chính tiếng anh là gì

Báo cáo tài chính

2. Thông tin chi tiết nhất về báo cáo tài chính

Phát âm: /fai’nænʃəl/ /’steitmənt/

Loại từ: Danh từ

Dành cho bạn: 1 Đầu tư tài chính là gì?

Nghĩa Tiếng Anh

Financial statement can be understood as economic information presented by the accountant in the form of tables for the purpose of providing information on financial position, business performance and cash flows of that business.

Nghĩa Tiếng Việt

Báo cáo tài chính có thể được hiểu là các thông tin kinh tế được kế toán viên trình bày dưới dạng các bảng biểu với mục đích nhằm cung cấp các thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp, tình hình hoạt động kinh doanh và các luồng tiền ra và vào của doanh nghiệp đó.

Các loại Báo cáo tài chính

  • General financial statement
  • Báo cáo tài chính tổng hợp
  • Consolidated financial statements
  • Báo cáo tài chính hợp nhất

Một bộ báo cáo tài chính gồm:

  • Types of tax finalization declarations
  • Các loại tờ khai quyết toán thuế
  • Corporate income tax finalization return
  • Tờ khai quyết toán của thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Finalization return of personal income tax (employees in the company)
  • Tờ khai quyết toán của thuế thu nhập cá nhân ( của nhân viên trong doanh nghiêp)
  • Accounting balance sheet
  • Bảng cân đối kế toán
  • Reporting business results
  • Bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

báo cáo tài chính là gì

Nên xem: Mách bạn Ngành tài chính ngân hàng là gì?|| Tư vấn tuyển sinh 2019

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

  • Cash flow statement
  • Bản báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Balance sheet account
  • Bảng cân đối tài khoản
  • Notes to the financial statements
  • Thuyết minh báo cáo tài chính
  • The situation of performing obligations to the state
  • Tình hình thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước

Nội dung của báo cáo tài chính

báo cáo tài chính tiếng anh là gì

Nội dung báo cáo tài chính

  • Asset
  • Tài sản
  • Liabilities and equity
  • Các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
  • Revenue, other income, business expenses and other expenses
  • Doanh thu, thu nhập khác, chi phí dành cho hoạt động kinh doanh và các chi phí khác
  • Profits, losses and distribution of business results
  • Lợi nhuận, thua lỗ và phân chia kết quả kinh doanh
  • Taxes and other charges payable to the state
  • Thuế và các khoản chi phí doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước
  • Other assets related to the business
  • Những loại tài sản khác có liên quan đến doanh nghiệp
  • How a business’s cash in and out flows on the cash flow statement
  • Các luồng tiền ra, và vào của doanh nghiệp luân chuyển như thế nào trên bản báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Accounting regime is being applied
  • Chế độ kế toán đang được áp dụng
  • Accounting form of the business
  • Hình thức kế toán của doanh nghiệp
  • Recognition principles of the business
  • Nguyên tắc ghi nhận của doanh nghiệp
  • Enterprise method of calculating prices and accounting for inventories
  • Phương pháp doanh nghiệp tính giá và hạch toán hàng tồn kho
  • Enterprise method used to depreciate fixed assets
  • Phương pháp doanh nghiệp dùng để trích khấu hao tài sản cố định

Kỳ lập Báo cáo tài chính

  • Prepare annual financial statements
  • Lập báo cáo tài chính theo năm
  • Prepare mid-quarter financial statements
  • Lập báo cáo tài chính giữa theo hàng quý
  • Prepare financial statements according to other accounting periods (such as weekly, monthly, 6 months, 9 months…) as required by law or by the parent company or the owner of the enterprise.
  • Lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán khác (như theo tuần, theo tháng, 6 tháng, 9 tháng…) theo yêu cầu của pháp luật hoặc của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu doanh nghiệp.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The deadline for submitting quarterly financial statements is specified as follows, as the accounting units must submit quarterly financial statements within 20 days from the end of the quarterly accounting period, for parent companies, state companies the latest time is 45 days.
  • Thời hạn nộp Báo cáo tài chính quý được quy định cụ thể như sau đơn vị kế toán phải nộp báo cáo tài chính quý chậm nhất là 20 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán quý còn đối với các công ty mẹ, Tổng công ty Nhà nước thời gian chậm nhất là 45 ngày.
  • State-owned enterprises currently operating in the provinces or centrally run cities are responsible for preparing and submitting their financial statements to the Department of Finance of each province or city directly under the Central Government. And enterprises under the Central State are responsible for preparing and submitting their financial statements to the Ministry of Finance.
  • Những doanh nghiệp Nhà nước hiện hoạt động trên địa bàn của các tỉnh hay thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính cho Sở Tài chính của mỗi tỉnh hay thành phố trực thuộc Trung ương. Còn những doanh nghiệp thuộc Nhà nước Trung ương thì có trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính.
  • Good reading comprehension and analysis skills in financial statements are indispensable and essential not only in equity investment but also in many other fields such as corporate financial management, auditing or banking.
  • Kỹ năng đọc hiểu và phân tích tốt báo cáo tài chính là điều không thể thiếu và hết sức cần thiết không chỉ trong lĩnh vực đầu tư cổ phiếu mà còn trong nhiều lĩnh vực khác như quản trị tài chính doanh nghiệp, kiểm toán hay ngân hàng
  • Financial reports will show you a small part of the overall picture of your business. However, the numbers are still standing independently from each other, not clearly showing the relationship between them, or even the close relationship between the reports together.
  • Báo cáo tài chính sẽ cho bạn thấy được một phần nhỏ trong bức tranh toàn thể của doanh nghiệp. Tuy nhiên, các con số vẫn đang đứng độc lập với nhau, chưa thể hiện rõ mối quan hệ giữa chúng, hay thậm chí là mối quan hệ mật thiết giữa các bản báo cáo với nhau.

Chắc hẳn bạn đã hiểu thế nào là “ Báo cáo tài chính” là gì và tên gọi Tiếng Anh của nó ra sao rồi nhỉ. Hy vọng bài viết này đã giúp cho trang bị thêm nhiều kiến thức bổ ích cho bản thân và đừng quên những bài viết sắp tới của tụi mình nhé!

Viết một bình luận