Tổng hợp Bảo Hiểm Xã Hội Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Bằng Tiếng Anh Của BHXH

Chỉ nói riêng về bảo hiểm xã hội thì chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều biết, vậy còn các từ vựng tiếng anh liên quan đến bảo hiểm xã hội thì sao ? Đại loại như bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì? Cơ quan bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì? Sổ bảo hiểm xã hội tiếng anh nói như thế nào? Chắc hẳn còn nhiều bạn vẫn chưa biết những điều mà mình vừa nêu trên, nhưng hãy yên tâm vì bài viết này Dịch Vụ Bảo Hiểm sẽ giúp các bạn có thêm một số từ vựng tiếng anh cơ bản liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm xã hội.

  • Mẫu TK1-TS: Tờ Khai Tham Gia, Điều Chỉnh Thông Tin Bảo Hiểm Xã Hội, Bảo Hiểm Y Tế
  • Nợ bảo hiểm xã hội là gì? Nên làm gì khi doanh nghiệp nợ bhxh?
  • Quỹ bảo hiểm xã hội và các thông tin liên quan
  • 7 Phần Mềm Bảo Hiểm Xã Hội Thông Dụng & Cách Cài Đặt
  • Bảo Hiểm Xã Hội Bắt Buộc Là Gì? Những Điều Bạn Cần Biết Về BHXH Bắt Buộc

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì ?

tham gia bao hiem xa hoi

Bạn đang xem: bảo hiểm xã hội trong tiếng anh là gì

Để nắm rõ các từ vựng tiếng anh liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm xã hội, thì trước tiên, chúng ta phải hiểu được bảo hiểm xã hội thật ra là gì. Theo khoản 1 điều 3 luật bảo hiểm xã hội năm 2014, khái niệm bảo hiểm xã hội được quy định như sau:

Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.

Dành cho bạn: Chỉ bạn Gia công trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Vậy bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì? Bảo hiểm xã hội tiếng anh là Social Insurance

Định nghĩa bằng tiếng Anh của bảo hiểm xã hội là: Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund.

Bài viết liên quan:

  • Luật Bảo Hiểm Xã Hội: Những Thông Tin Cần Biết
  • Quỹ Bảo Hiểm Xã Hội Là Gì? Quỹ BHXH Được Hình Thành Như Nào?
  • Mức Đóng BHXH Là Bao Nhiêu? Tỷ Lệ Phân Bổ Và Mức Lương Đóng
  • Các Phần Mềm Bảo Hiểm Xã Hội Thông Dụng Bạn Nên Biết
  • Nợ BHXH Là Gì? Nên Làm Gì Khi Bị Nợ BHXH

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến bảo hiểm xã hội

Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn một số từ vựng phổ thông hay được sử dụng ngoài thực tế và một số từ có tính chuyên ngành một chút nếu các bạn muốn tìm hiểu chuyên sâu hơn về lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng anh phổ thông liên quan tới bảo hiểm xã hội

  1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng anh là: Vietnam Social Insurance
  2. Sổ bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Book
  3. Cơ quan bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Agencies
  4. Đóng bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Contribution
  5. Bảo hiểm y tế tiếng anh là: Health Insurance
  6. Bảo hiểm xã hội tự nguyện tiếng anh là: Voluntary Social Insurance
  7. Bảo hiểm xã hội bắt buộc tiếng anh là: Compulsory Social Insurance
  8. Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là: Accident Insurance
  9. Bảo hiểm nhân thọ tiếng anh là: Life Insurance
  10. Bảo hiểm ô tô/xe máy tiếng anh là: Car/motor Insurance
  11. Bảo hiểm đường bộ tiếng anh là: Land Transit Insurance
  12. Bảo hiểm hàng hải tiếng anh là: Marin Insurance
  13. Bảo hiểm thất nghiệp tiếng anh là: Unemployment Insurance
  14. Hưu trí tiếng anh là: Retire
  15. Tử tuất tiếng anh là: Survivorship
  16. Mức lương cơ sở tiếng anh là: Base Salary
  17. Người sử dụng lao động tiếng anh là: Employer
  18. Người lao động tiếng anh là: Workers
  19. Bảo hiểm xã hội một lần tiếng anh là: Social Insurance 1 Time

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội

  1. Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Accelerated Death Benefit Rider
  2. Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death And Dismemberment Rider
  3. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death Benefit
  4. Bảo hiểm nhân thọ có thể điều chỉnh tiếng anh là: Adjustable Life Insurance
  5. Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường tiếng anh là: Aggregate Stop Loss Coverage
  6. Bảo hiểm từ kỳ tái tục hàng năm tiếng anh là: Annual Renewable Term (ART) Insurance ­ Yearly
  7. Người yêu cầu bảo hiểm tiếng anh là: Applicant
  8. Điều khoản chuyển nhượng tiếng anh là: Assignment Provision
  9. Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản tiếng anh là: Basic Medical Expense Coverage
  10. Người thụ hưởng tiếng anh là: Beneficiary
  11. Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Benefit Schdule
  12. Phí đóng theo đầu người tiếng anh là: Capitation
  13. Giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng anh là: Certificate Of Insurance
  14. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo tiếng anh là: Critical Illness Coverage (CI)

Các mẫu câu bằng tiếng anh liên quan đến bảo hiểm xã hội

bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

Dành cho bạn: Chỉ bạn Phân Tích trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mandate a clear separation of private-paying services from essential services covered by social health insurance (Phân biệt rõ ràng các dịch vụ tự chi trả theo nhu cầu và những dịch vụ thiết yếu do bảo hiểm xã hội chi trả)

The Swedish social security is mainly handled by the Swedish Social Insurance Agency and encompasses many separate benefits. (Hệ thống an sinh xã hội của Thuỵ Điển chủ yếu được quản lý bởi Cơ Quan Bảo Hiểm Xã Hội Thuỵ Điển và bao gồm rất nhiều phúc lợi khác nhau)

The revisions to the Social Insurance Law introduce many changes to improve financial sustainability which in time could indirectly benefit the poor by freeing up fiscal space for non-contributory pensions and equality between public and private sector employees in their access to social insurance, as well as expanding coverage. (Luật Bảo hiểm xã hội sửa đổi cũng mang lại nhiều đổi mới nhằm nâng cao mức độ bền vững tài chính, và về lâu dài sẽ gián tiếp có lợi cho người nghèo do giải phóng bớt gánh nặng tài khóa cho chế độ hưu trí không phải đóng góp, và nâng cao công bằng tiếp cận bảo hiểm xã hội giữa người lao động trong khu vực chính thức và phi chính thức, cũng như mở rộng diện bảo hiểm)

Lời kết

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh về bảo hiểm xã hội nói riêng và lĩnh vực bảo hiểm nói chung. Hi vọng rằng sau này, khi đối tác bảo hiểm của các bạn là công ty nước ngoài hay các bạn muốn sử dụng các dịch vụ bảo hiểm quốc tế để có được chất lượng tốt nhất thì những từ vựng này sẽ góp phần hữu ích giúp ban hiểu các quyền lợi của bạn. Bài viết: Bảo Hiểm Xã Hội Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Bằng Tiếng Anh Của BHXH tới đây là kết thúc. Cảm ơn bạn đã đọc, nếu bạn có thắc mắc gì về bảo hiểm xã hội hãy để lại bình luận bên dưới nhé

Viết một bình luận