Chè tiếng Anh là gì?
Sweet Soup (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Chè
Nghĩa tiếng Anh: Sweet Soup
Bạn đang xem: chè trong tieng anh la gi
(Nghĩa của chè trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Sweet gruel
Ví dụ:
Chè hạt sen – Sweet lotus seed gruel
Chè trôi nước – Rice Ball Sweet Soup
Chè sắn – Cassava Gruel
Chè đậu trắng với nước cốt dừa – White cow-pea with coconut gruel
Chè đậu xanh – Green beans sweet gruel
Chè đậu đen – Black beans sweet gruel
Chè đậu đỏ – Red beans sweet gruel
Chè khoai môn với nước dừa – Sweet Taro Pudding with coconut gruel
Chè chuối – Sweet banana with coconut gruel
Chè sáo sọn – Sweet mung bean gruel
Chè ba màu – Three colored sweet gruel
Chè Thái – Thai Sweet gruel
Chè khúc bạch – Khuc Bach sweet gruel
Chè bưởi – made from grapefruit oil and slivered rind
Chè cốm – made from young rice
Chè củ súng – made from water lily bulbs
Chè củ mài – made from Dioscorea persimilis
Chè hột lựu (called by this name in southern Vietnam and by chè hạt lựu in northern Vietnam) – in this dish, rice paste are cut into pomegranate seed-shaped pieces.
Dành cho bạn: Chia sẻ Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?
Chè củ từ (or chè khoai từ) – made from Dioscorea esculenta
Chè khoai lang – made from sweet potato
Chè chuối – made from bananas and tapioca (Vietnamese: bột báng)
Chè mít – made from jackfruit
Chè thốt nốt – made from sugar palm seeds
Chè được làm từ lô hội – made from Aloe vera
Chè bánh lọt – made from bánh lọt – a cake from Huế (lọt means “to sift”).
Chè bắp (the Southern dialect) hay còn gọi là chè ngô (the Northern dialect) – made from corn and tapioca rice pudding
Chè sắn lắt – made from sliced cassava
Chè sắn bột hay còn gọi là chè bột sắn – made from cassava flour
Chè lam – made from ground glutinous rice
Chè hoa quả – mixture of so many different fruits including pineapple, watermelon, apple, pear, mango, lychee, dried banana, cherry, and dried coconut with milk, yogurt, and syrup
Chè nhãn – made from longan
Chè xoài – made from mango
Chè trái cây – made from fruits
Chè trái vải – lychee and jelly
Chè sầu riêng – made from durian
Chè sen dừa – made from lotus seeds and coconut water
Chè hạt sen – made from lotus seeds
Chè được làm từ các củ sen – made from lotus tubers
Chè mã thầy (or chè củ năng) – made from water chestnuts
Chè hạt lựu – made from the other pomegranate seed-shaped tapioca pearls.
Chè bột lọc – from small cassava and rice flour dumplings
Chè trôi nước – very muc balls made from mung bean paste in a shell made of glutinous rice flour; served in a thick clear or brown liquid made of water, sugar, and grated ginger root.
Đọc thêm: To be continued là gì? Các cách diễn đạt
Chè hột éo – basil seed drink
Chè khoai môn – made from taro
Chè kê – made from millet
Chè khoai tây – made from potato
Chè sen – made from thin vermicelli and jasmine flavoured syrup
Chè mè đen – made from black sesame seeds
Chè rau câu – made from agar agar
Chè thạch sen – made from seaweed and lotus seeds
Chè thạch hạt sen – thin, vermicelli-like jellies.
Chè sương sâm – jelly with Tiliacora triandra extract
Chè sương sáo – Grass jelly
Chè hình dạng bánh xếp – green bean wrapped in a tapioca skin dumpling eaten in a coconut milk base with smaller pieces of tapioca. Translated to English, the dish is “folded cake dessert”.
Chè ong – made form a rice, ginger root and honey and molasses- this is a northern dish, usually cooked to offer to the ancestors at Tết.
Chè hạt đậu đen – made from the black beans; one of the most popular varieties of chè, particularly for northern Vietnamese.
Chè đậu phụng (also called chè đậu phộng in southern Vietnam, or chè lạc in northern Vietnam) – made from peanuts
Chè đậu ván Huế – made from Dolichos lablab (hyacinth beans) a specialty in Huế
Chè đậu đỏ – made from azuki beans, usually using whole beans, rarely using ground beans.
Chè đậu huyết – made from red beans.
Chè đậu trắng – made from black-eyed peas. In this dessert is just to referred to as chè đậu as it is one of the most common bean dessert for southern Vietnamese.
Chè đậu xanh – made from whole mung beans
Chè đậu xanh đánh – made from ground mung beans
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Asset Turnover” là gì và cấu trúc cụm từ “Asset Turnover” trong câu Tiếng AnhLook Through là gì và cấu trúc cụm từ Look Through trong câu Tiếng Anh”Đậu Hà Lan” trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.Bảo Hiểm Xã Hội trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtCấu Trúc và Cách dùng LOOK trong Tiếng Anh”Conscientious” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhFull Time là gì và cấu trúc cụm từ Full Time trong câu Tiếng Anh”Trung Gian” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt