Địa điểm du lịch tiếng anh là gì?, có nhiều điểm du lịch tiềm năng tại Việt Nam mà chưa được khai phá, cho đến thời gian gần đây những nhà thám hiểm mới đi đến những nơi đó và dự đoán được là 1 trong các nơi đẹp nhất thế giới trong tương lai, vẻ đẹp hoang sơ thật kỳ bí, là 1 người thích đi du lịch chắc bạn cũng muốn đến thử 1 lần trong đời.
Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?
Địa điểm du lịch tiếng Anh là tourist attraction
Bạn đang xem: địa điểm du lịch tiếng anh là gì
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cho thuê áo bà ba
Từ đồng nghĩa với địa điểm du lịch bằng tiếng Anh:
Holiday destination /ˈhɑːlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃn/.
Places to visit /pleɪsɪz tuː ˈvɪzɪt/.
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch:
Nên xem: Chia sẻ Du lịch 4.0 cơ hội bứt phá trong cuộc chuyển đổi số
Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/: Chuyến đi có hướng dẫn.
Tour guide /tʊrˈɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.
Travel season /ˈtrævl ˈsiːzn/: Mùa du lịch.
Heritage /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản.
Package tour /ˈpækɪdʒ tʊr/: Du lịch trọn gói.
Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/: Tham quan, ngắm cảnh.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Ticket /ˈtɪkɪt/: Vé.
Tham khảo thêm: Chỉ bạn Sale Tour inbound và outbound có gì khác biệt?
High season /haɪ ˈsiːzn/: Mùa cao điểm.
Low season /ləʊ ˈsiːzn/: Mùa thấp điểm.
Itinerary /aɪˈtɪnəreri/: Lịch trình.
Passport /ˈpæspɔːrt/: Hộ chiếu.
Traveller /ˈtrævələr/: Người du lịch.
Suitcase /ˈsuːtkeɪs/: Hành lý.
Travell Agency /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/: Đại lý du lịch.
Nguồn: danangchothue.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp