Share cho bạn Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Các thuật ngữ cơ bản

Khi thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp phải thực hiện xin cấp các giấy phép kinh doanh. Tuy nhiên, khá nhiều doanh nghiệp trong nước cũng như doanh nghiệp nước ngoài khi thực hiện hoạt động kinh doanh còn chưa nắm rõ được các giấy phép kinh doanh họ cần phải thực hiện khi xin phép là gì? Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Các thuật ngữ cơ bản. Luật Hùng Sơn giới thiệu ở bài viết sau đây:

1. Giấy phép kinh doanh là gì?

Giấy phép kinh doanh là một loại giấy được cấp cho các doanh nghiệp có thực hiện hoạt động kinh doanh những ngành nghề có điều kiện, loại giấy này thông thường được cấp sau khi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Bạn đang xem: giay phep dang ky kinh doanh tieng anh la gi

Giấy phép kinh doanh được cấp cho các doanh nghiệp và các pháp nhân trong nước, đăng ký kinh doanh ngành, nghề có điều kiện; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều kiện để thực hiện hoạt động kinh doanh là yêu cầu mà doanh nghiệp phải có ngành nghề kinh doanh cụ thể và được thể hiện bằng giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoặc các giấy tờ yêu cầu khác. Trên thực tế chúng ta thường hay gọi tắt tất cả các loại giấy này gọi tắt là giấy phép kinh doanh.

2. Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì?

Giấy phép kinh doanh dịch sang tiếng Anh là Business license, Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì Luật Hùng Sơn xin được định nghĩa như sau:

Xem thêm: Gap trong kinh doanh là gì? Các bước phân tích Gap trong kinh doanh

A business license is a type of paper issued to businesses conducting conditional business activities, which is normally issued after the enterprise is granted an enterprise registration certificate.

Business licenses are granted to domestic enterprises and legal entities, registered for business in conditional lines of business; foreign-invested enterprises.

Conditions for doing business are requirements that enterprises must have or must fulfill when doing business in a specific industry and are indicated by a business license, business eligibility certificate or certificates other request sheet. In fact, we often call all of these papers for short as business licenses.

3. Giải thích các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh

Các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh hiện nay thường dùng là:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất Certificate of land use rights and land-attached assets Giấy ủy quyền Power of Attorney Hợp đồng hợp tác KD Business cooperation contract Hợp đồng BOT/BTO/BT BOT/BTO/BT contract Hợp đồng lao động Labor contract Công ty TNHH 1 thành viên One member limited liability company Công ty TNHH 2 thành viên trở lên Limited liability companies with 2 or more members Công ty Cổ phần Joint stock companies Công ty Đại chúng Public companies Công ty hợp danh Partnership Doanh nghiệp nhà nước State-owned companies Doanh nghiệp tư nhân Sole proprietorships Nhóm công ty Groups of companies Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần Conversion of one-member limited liability companies into joint-stock companies Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên Converting a joint-stock company into a single-member limited liability company Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên Converting a joint-stock company into a multi-member limited liability company Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên Transforming a private enterprise into a one-member limited liability company Tạm ngừng kinh doanh Enterprise suspension Giải thể Dissolution Vốn điều lệ Regulation capital Lĩnh vực họat động chính The main operation scope Điều lệ Công ty Company’s charter Báo cáo quyết toán Finalization Report Ngành, nghề kinh doanh Main business lines Vốn điều lệ Regulation Capital Vốn đầu tư Investment Capital Tổng vốn dự kiến Total proposed capital Hình thức góp vốn Form of capital contribution Liên doanh Joint venture Doanh nghiệp 100% vốn nước ngòai Enterprise with 100% foreign owned capital Qui mô dự kiến Proposed scale Ban quản lý khu công nghiệp Industrial Zone Management Board of… Cổ đông Shareholder Quyền và nghĩa vụ Rights and obligations Người đại diện theo pháp luật Legal representative

4. Mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh hiện nay

Đề xuất riêng cho bạn: Chia sẻ LẠM PHÁT CÓ ẢNH HƯỚNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN MỘT NHÀ ĐẦU TƯ?

Mẫu giấy phép kinh doanh được dịch sang tiếng anh hiện nay là:

mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh

5. Một số loại giấy phép kinh doanh tiếng anh phổ biến

Một số loại giấy phép kinh doanh tiếng anh phổ biến mà doanh nghiệp phải thực hiện xin giấy phép khi kinh doanh dịch vụ ngành nghề có điều kiện:

Tiếng Việt Tiếng Anh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Enterprise Registration Certificate Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Business Household Registration Certificate Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Investment Registration Certificate Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên Registration form of a lawyer’s office, a one-member limited liability law firm Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp Certificate of industrial property representation Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao Certificate of eligibility for sports business Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy Certificate of eligibility for fire prevention and fighting Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Certificate of establishment of eligibility for food safety

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Luật Hùng Sơn về Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Nếu bạn còn bất kỳ vướng mắc nào cần giải đáp tư vấn, yêu cầu sử dụng dịch vụ, bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất theo số tổng đài: 1900 6518.

Viết một bình luận