Làm từ thiện tiếng anh là gì?

Làm từ thiện tiếng anh là gì?, cuộc đời bạn trải qua nhiều thăng trầm từ lúc nghèo khó đến lúc có nhiều tiền bạn có bao giờ dự định là sau khi có nhiều tiền bạn sẽ trích 1 phần ra làm từ thiện không hay chỉ nghĩ có tiền là ăn xài phung phí cho bản thân, hiếm ai khi giàu lên sẽ có nhận thức giúp người khác mà luôn ngụy biện cho bản thân Chúng ta cùng dịch từ làm từ thiện sang tiếng anh nhé.

Làm từ thiện tiếng anh là gì?

Làm từ thiện tiếng anh là Charitable works /ˈCHerədəb(ə)l ˈwɜːk/.

Bạn đang xem: làm từ thiện trong tiếng anh là gì

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc làm từ thiện:

Charity fund /ˈtʃærɪti ˈfənd/: Quỹ từ thiện.

Donations /dəʊˈneɪʃn̩/: Quyên góp.

Charity rice shop /ˈtʃærɪti raɪs ʃɒp/: Quán cơm từ thiện.

Charity medical examination /ˈtʃærɪti ˈmedɪkl̩ ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn̩/: Khám bệnh từ thiện.

Tham khảo thêm: Chia sẻ &quotNguy Hiểm&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Donate books /dəʊˈneɪt bʊks/: Quyên góp sách vở.

Donate used clothes /dəʊˈneɪt ˈjuːzd kləʊz/: Tặng quần áo đã qua sử dụng.

Distribute charity rice /dɪˈstrɪbjuːt ˈtʃærɪti raɪs/: Phát gạo từ thiện.

Freshwater charity /’freʃ,wɔ:tə ˈtʃærɪti/: Từ thiện nước sạch.

Humanitarian class /hju:ˌmænɪˈteərɪən klɑːs/: Lớp học nhân đạo.

Teaching charity /ˈtiːtʃɪŋ ˈtʃærɪti/: Dạy học từ thiện.

Visiting homeless people /ˈvɪ.zə.tiɳ ˈhoʊm.ləs ˈpiːpl̩/: Thăm người vô gia cư.

Blood donation /blʌd doʊ.ˈneɪ.ʃən/: Hiến máu nhân đạo.

Build a charitable house /ˈbɪɫd ˈtʃɛr.ə.tə.bəl ˈhaʊzɪz/: Xây nhà từ thiện.

Nên xem: Tinh dầu trong tiếng Anh là gì? 70 tên các loại tinh dầu bằng tiếng Anh

Charity drugs /ˈtʃærɪti drʌɡ/: Phát thuốc từ thiện.

Making charity road /ˈmeɪkɪŋ ˈtʃærɪti rōd/: Làm đường từ thiện.

Material charity /məˈtɪərɪəl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về vật chất.

Mental charity /’mentl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về tinh thần.

Solidarity /ˌsɑlɪˈderəti/: Tinh thần đoàn kết.

Helping poor /ˈhelpiNG pʊə(r)/: Giúp đỡ người nghèo.

Thông tin tham khảo: Collagen là gì?

Nguồn: danangchothue.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan

  • 100g đường bao nhiêu calo? Những lưu ý gì khi sử dụng đường?
  • Dùng trà hỗ trợ giảm cân N – Collagen
  • Tẩy tế bào chết bằng yến mạch
  • Rửa mặt bằng rượu trắng
  • Rửa mặt bằng nước vo gạo mấy lần 1 tuần

Viết một bình luận