Hot Lĩnh vực trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn có biết nghĩa của từ lĩnh vực trong Tiếng Anh là gì không !?. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây về từ này nhé.

Lĩnh vực tiếng anh là gì?

Field (Noun) /fiːld/

Bạn đang xem: lĩnh vực trong tiếng anh là gì

■ Nghĩa tiếng Việt: Lĩnh vực

Đề xuất riêng cho bạn: Hot Hot Bánh Mặn Tiếng Anh Là Gì

■ Nghĩa tiếng anh: a place where you are working or studying in real situations, rather than from an office, laboratory

lĩnh vực trong tiếng anh là gì

(Nghĩa của lĩnh vực trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Dành cho bạn: Mách bạn Từ vựng, phiên âm các màu sắc trong tiếng anh

realm, area, sector,…

Ví dụ về từ vựng lĩnh vực trong tiếng anh

  • • Hãng Dell dự định tiếp tục tiến xa hơn trong lĩnh vực chính là máy tính cá nhân và tiến sâu vào các lĩnh vực có qui mô lớn hơn và lợi nhuận cao hơn , đặc biệt là các dịch vụ và các trung tâm dữ liệu của các doanh nghiệp lớn.
  • Dell is going to continue moving away from its PC roots and deeper into bigger-and higher-margin areas , particularly services and the data centers of large enterprises.
  • • Họ tạo ra một lĩnh vực, một lĩnh vực liên quan tới
  • they create a field, a field that involves
  • • Tuy nhiên, sự sống trên mặt đất không thể tồn tại nếu không có sự điều chỉnh chính xác tuyệt đối trong nhiều lĩnh vực, một số lĩnh vực này mãi cho đến thế kỷ thứ 20 thì người ta mới hiểu tường tận.
  • Yet, terrestrial life could not exist were it not for some extremely fine tuning in a number of areas, some of which were not fully grasped until the 20th century.
  • • Các số liệu thống kê cho thấy phụ nữ trưởng thành có con nhỏ ưa thích một cách thiên lệch những công việc như vậy dù các cơ hội mở ra trong mọi lĩnh vực – chẳng hạn như nghiên cứu khoa học và khoa học ứng dụng , lĩnh vực mà phụ nữ đáng tiếc là chưa được đánh giá đúng mức.
  • Statistics show that adult women with children disproportionately favor such careers despite widened opportunities in all fields – such as scientific research and applied science , where women are woefully under-represented.
  • • Tôi được đi đầu trong lĩnh vực công nghệ vì nghề nghiệp, nên tôi nhận ra giá trị của nó, nhất là trong lĩnh vực truyền thông.
  • My professional life put me on the forefront of technology, so I recognize the value it has, especially in communication.
  • • Nếu thực sự điều đó đúng ở lĩnh vực ngoài đời thì càng đúng hơn biết bao trong lĩnh vực thờ phượng!
  • If that is true of secular pursuits, how much more it is true in the realm of worship!
  • • Bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra, mà có nghĩa là lĩnh vực tài chính và lĩnh vực bất động sản gắn liền với chỉ một phần thời gian và một phần quá trình.
  • That anything can happen, but it does mean that the financial sector and the real sector go hand in hand only part of the time , and part of the way.
  • • Marco Reus đã giao tiếp với một lĩnh vực ngoài thiên hà chúng ta, một lĩnh vực mà các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin rằng có thể được thiết kế bởi người ngoài trái đất.
  • Marco Reus was communicating with a realm outside our galaxy, a realm that some ancient astronaut theorists believe may be designed by extraterrestrials.
  • • Người ta có thể thấy rằng những biểu hiện lạc quan không những trong lĩnh vực chính trị mà còn trong những lĩnh vực khác của đời sống nữa.
  • Positive signs could be seen not only on the political front but also in other areas of life.
  • • Các bộ trưởng đã xem xét các nỗ lực chung từ trước đến nay trong các lĩnh vực này , và đồng ý triển khai các lĩnh vực hợp tác mới.
  • The Ministers reviewed ongoing joint efforts in these areas , and agreed to explore new areas of cooperation.
  • • 4 lĩnh vực này thành 1 dạng tổng hợp như thế nào, một dạng thí nghiệm.
  • these four areas into a kind of a synthesis, a kind of experiment.
  • • Lĩnh vực tư nhân cũng vậy.
  • The private sector as well.
  • • Trong nhiều năm vừa qua, ông là một trong những người có nhiều công trình khoa học được ghi nhận và xuất bản nhất trong ngành thống kê, một lĩnh vực mà hiện nay ông vẫn đang tham gia.
  • For years he was one of the most published authorities on statistics, a field in which he is still involved.
  • • Đã và đang xâm chiếm vào mọi lĩnh vực thiết kế:
  • is now pervading all design fields:

Trên đây là bài viết giải thích nghĩa của từ vựng lĩnh vực trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt nhé.

Kim Ngân

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Fit Out là gì và cấu trúc cụm từ Fit Out trong câu Tiếng AnhCách học đếm số Tiếng Anh”Mãng Cầu Xiêm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Cơm Tấm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Now that” nghĩa là gì. Cấu trúc “Now that” trong Tiếng AnhChia sẻ kinh nghiệm học tiếng anh hiệu quả nhất”Contemporary” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhQuả Bí Ngô trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Viết một bình luận