Chỉ bạn Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)

03/01/2018 10:45

SONG KIẾM HỢP BÍCH. Có lẽ không phải nói nhiều thì chúng ta cũng biết được một mối liên hệ rất lớn giữa hai thứ đó chính là Tiếng Anh và Tin học. Vốn từ vựng tiếng Anh phong phú sẽ giúp ích cho các bạn RẤT NHIỀU trong quá trình theo đuổi bộ môn tin học đầy khó khăn. Hai thứ này tuy là hai mà như một vậy. Nhận thấy vấn đề đó, Tin học Đức Minh xin giới thiệu cho các bạn Series học Tiếng Anh tin học đầy thú vị. Các bạn cùng theo dõi series này để nâng cao trình độ của mình nhé. Mở đầu series này sẽ là bài viết về 1000 từ vựng tiếng anh dùng cho excel.

Bạn đang xem: ô trong excel tiếng anh là gì

Tiếng Anh tin học - 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)

Tin học Đức Minh, thuộc học viện đào tạo kế toán và tin học Đức Minh, sẽ chia thành từng phần, từng nhóm từ vựng cho các bạn dễ học nhé!

Mục lục (Click vào từng phần để đi tới) :

>>> Phần 1: Từ vựng tiếng Anh Excel – Giao diện Excel (62 từ/cụm từ)

>>> Phần 2: Từ vựng tiếng Anh trong Excel – Vai trò của tất cả các nút lệnh trên thẻ Home của Excel ( 215 từ/cụm từ)

Phần 1: Từ vựng tiếng Anh Excel – Giao diện Excel (62 từ/cụm từ)

Part 1: Excel Vocabulary – Excel Interface (62 words/phrases)

Nút phóng to thu nhỏ excel

  1. Interface

: Giao diện

  1. Excel

: (verb) – Xuất chúng, giỏi hơn, tuyệt hơn

  1. Office

: Văn phòng

  1. Button

: Nút

  1. Maximize

: Phóng đại

  1. Maximize Button

: Nút phóng đại

  1. Minimize

: Thu nhỏ

  1. Minimize Button

: Nút thu nhỏ

  1. Restore

: Khôi phục

  1. Restore down

: Khôi phục lại

  1. Restore Down Button

: Nút khôi phục lại

  1. Close

: Đóng

  1. Close Button

: Nút đóng

  1. Title

: Tiêu đề

Title Bar - thanh tiêu đề excel

Title Bar – thanh tiêu đề excel

  1. Bar

: Thanh

  1. Title Bar

: Thanh tiêu đề

  1. Book

: Sách

Quick Access Toolbar - thanh truy cập nhanh trong excel

Quick Access Toolbar – thanh truy cập nhanh trong excel

  1. Quick

: Nhanh

  1. Access

: Truy cập

  1. Tool

: Công cụ

  1. Toolbar

: Thanh công cụ

  1. Quick Access Toolbar:

: Thanh truy cập nhanh

Office Button trong excel​

  1. File

: Tệp

  1. Microsoft Office Button

: Nút truy cập vào các chức năng chính của Office, tương tự nút File có ở phiên bản office 2007

  1. New

: Mới

  1. Open

: Mở

  1. Save

: Lưu

  1. Save As

: Lưu với tên khác

  1. Print

: In

  1. Prepare

: Chuẩn bị, dự bị

  1. Send

: Gửi

  1. Publish

: Xuất bản, công bố

  1. Close

: Đóng

Thanh ribbon và menu trong excel

Thanh ribbon và menu trong excel​

  1. Ribbon

: Ruy-băng

  1. Menu

: Thực đơn, bảng kê

  1. Bar

: Thanh

  1. Menu Bar

: Thanh thực đơn

  1. Home

: Trang chủ, nhà, chỗ ở

  1. Insert

: Chèn

  1. Page

: Trang

  1. Layout

: Sắp đặt

  1. Page Layout

: Sắp đặt trang

  1. Formula

: Công thức, cách thức

  1. Data

: Dữ liệu

  1. Review

: Duyệt lại, xem lại

  1. View

: Hiển thị, nhìn thấy, trông thấy

Status bar trong excel

Status bar trong excel

  1. Row

: Dòng

  1. Column

: Cột

  1. Cell

: Ô

  1. Sheet

: Bảng tính, trang giấy

  1. Status

: Trạng thái

  1. Status Bar

: Thanh trạng trái

  1. Zoom

: Thu phóng

  1. Zoom in

: Phóng to ra

  1. Zoom out

: Thu nhỏ lại

  1. Ready

: Sẵn sàng

  1. Scroll

: Cuộn

  1. Scroll Bar

: Thanh cuộn

  1. Vertical

: Chiều dọc

  1. Vertical Scroll Bar

: Thanh cuộc dọc

  1. Horizontal

: Chiều ngang, nằm ngang

Phần 2: Từ vựng tiếng Anh trong Excel – Vai trò của tất cả các nút lệnh trên thẻ Home của Excel ( 215 từ/cụm từ)

Part 2: Excel Vocabulary – The role of all command buttons on The Home Tab (215 words/phrases)

215 từ/cụm từ tiếng Anh trong thẻ Home trên vùng Ribbon

1.

Nhóm Clipboard

62

Clipboard

Bộ nhớ tạm thời

63

Paste /peist/

Dán

64

Content /kən’tent/

Nội dung

65

Cut

Cắt

66

Selection /si’lekʃn/

Vùng chọn

67

Put

Đặt

68

Copy

Sao chép

69

Format /’fɔ:mæt/

Định dạng

70

Painter /ˈpeintər/

Họa sĩ/thợ sơn

71

Format painter

Sao chép định dạng

72

Place /Pleis/

Nơi, địa điểm

73

Apply /ə’plai/

Áp dụng

74

Another /ə’nʌðə/

Khác

75

Double /’dʌbl/

Nhân đôi

76

Button /’bʌtn/

Nút

77

same /seim/

Giống nhau

78

multiple /’mʌltipl/

Nhiều, đa số

79

Document /’dɔkjumənt/

Tài liệu

Format painter

Copy formarting from one place and apply it to another. Double click this button to apply the same formating to multiple places in the document

Sao chép định dạng từ một nơi và áp dụng nó vào nơi khác. Nhấn đúp chuột vào nút này để áp dụng các định dạng tương tự cho nhiều nơi trong tài liệu

2.

Nhóm Font

80

Font /fɔnt/ (không phải “phông” nhé!)

Phông chữ

81

Increase /’inkri:s/

Tăng

82

Decrease /’di:kri:s/

Giảm

83

Size /saiz/

Kích thước

84

Bold /bould/

Đậm

85

Select /si’lect/

Chọn

86

Italic /i’tælik/

Nghiêng

87

Italicize /i’tælisaiz/

In nghiêng

88

Text /tekst/

Chữ

89

Underline /’ʌndəlain/

Gạch dưới

90

Border /’bɔ:də/

Đường biên, viền, mép, biên giới

91

Bottom /’bɔtəm/

dưới

92

Top (không phải “tốp” nhé!)

trên

93

Right /rait/ (rrr’o’ait)

phải

94

Left

trái

95

No Border

Không viền

96

All Border

Tất cả có viền

97

Outside /’aut’said/

Bên ngoài

98

Thick /θik/

Dày

99

Box

Hộp

100

Draw /drɔ:/

Vẽ

101

Grid

Lưới

102

Erase /i’reiz/

Xoá bỏ

103

Line

Dòng, dây, đường, ranh giới

104

Style /stail/

Kiểu

105

More

Hơn nữa, thêm nữa, nhiều hơn, nữa

106

Fill /fil/

Lấp đầy, điền

107

Background /’bækgraund/

Nền, quá trình đào tạo, phía sau

108

Theme /θi:m/

Chủ đề

109

Standard /’stændəd/

Tiêu chuẩn

110

Color /’kʌlə/

Màu

111

Automatic /,ɔ:tə’mætik/

Tự động

3.

Nhóm Alignment

112

Alignment /ə’lainmənt/

Căn chỉnh

113

Top Align /ə’lain/

Căn lề trên

114

Align text to the top of the cell

Căn lề văn bản đến đỉnh của ô

115

Bottom Align

Căn lề đáy

Bottom Align

Align text to the bottom of the cell

Căn lề văn bản đến dưới cùng của ô

116

Between /bi’twi:n/

Giữa

117

Middle /’midl/

Trung tâm

118

Align

Căn lề

119

Middle Align

Căn lề chính giữa dòng

Middle Align

Align text so that it is centered between the top and the bottom of the cells

Căn lề văn bản để nó là trung tâm giữa đỉnh và đáy của ô

120

Align text left

Căn trái văn bản

121

Align text right

Căn văn bản bên phải

122

Center /’sentə/

Trung tâm

123

Đề xuất riêng cho bạn: Chỉ bạn Phố cổ hội an tiếng anh là gì

Center text /’sentə tekst/

Căn văn bản về giữa

124

Orientation /,ɔ:rien’teiʃn/

Sự định hướng

125

Rotate /rou’teit/

Xoay

126

diagonal /dai’ægənl/

đường chéo

127

angle /’æɳgl/

Góc

128

vertical /’və:tikəl/

thẳng đứng, đứng

129

labeling /’leibl/

nhãn, nhãn hiệu

130

narrow /’nærou/

hẹp, khít, hạn chế

131

currently ˈkə-rəntlē,ˈkərəntlē

hiện tại

132

reset /’ri:’set/

đặt lại, bó lại

133

normal /’nɔ:məl/

bình thường

134

counterclockwise /kountərˈklokˌwaīz/

ngược chiều kim đồng hồ

135

clockwise /klokˌwaīz/

Xuôi chiều kim đồng hồ

Orientation

Rotate text to a diagonal angle or vertical orientation. This is often used for labeling narrow columns. Click the currently selected text orientation again to reset the text back to normal orientation.

Xoay văn bản đến một góc chéo hoặc hướng thẳng đứng. Điều này thường được sử dụng để ghi nhãn cột hẹp. Nhấp vào định hướng văn bản đang chọn một lần nữa để thiết lập lại các văn bản trở lại để định hướng bình thường.

136

Rotate text up

Xoay chữ lên

137

Rotate text down

Xoay chữ xuống

138

Format cell alignment

Liên kết các ô định dạng

139

Decrease Indent

Thụt lề

140

Indent /in’dent/

sắp chữ thụt vào

141

margin /’mɑ:dʤin/

mép, bờ, lề

Decrease Indent

Decrease the margin between the border and the text in the cell.

Giảm lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.

142

Increase Indent

Tăng lề lên

Increase Indent

Increase the margin between the border and the text in the cell.

Tăng lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.

143

Wrap Text button

Nút ngắt dòng

144

Wrap

chồng lên nhau, đè lên nhau

145

visible /’vizəbl/

Có thể thấy

146

within /wi’ in/

ở trong

147

display /dis’plei/

sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, hiển thị

Wrap Text button

Make all content visible within a cell by displaying it on multiple lines. Press F1 for more help.

Làm cho tất cả nội dung hiển thị trong ô bằng cách hiển thị nó trên nhiều dòng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

148

Merge & Center

Trộn và căn giữa

4.

Nhóm Number

149

Number

Con số

150

Drop down (General)

Xổ xuống (chung)

151

Drop

rơi, ném, bỏ, nhảy dù

152

General

/’dʤenərəl/

153

down

xuống

154

Choose /tʃu:z/

Chọn

155

value /’vælju:/

giá trị, trị số

156

percentage /pə’sentidʤ/

phần trăm

157

currency /’kʌrənsi/

tiền tệ

158

date /deit/ (không phải “đết” nhé)

ngày tháng, hẹn hò

Number Format

Choose how the values in a cell are displayed: as a percentage, as currency, as a date or time, etc. Press F1 for more help.

Chọn cách các giá trị trong một ô được hiển thị: như là một tỷ lệ phần trăm, như là tiền tệ, là một ngày hoặc thời gian, vv Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

159

Accounting Number Format button ($)

Nút định dang số kiểu kế toán

160

Accounting /ə’kauntiɳ/

sự tính toán, kế toán

161

alternate /ɔ:l’tə:nit/

xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên

162

instance /’instəns/

Ví dụ, trường hợp

163

instead /in’sted/

thay vì

164

Dollar /’dɔlə/ (không phải “đô la” nhé)

Đô-la

($)

Choose an alternate currency format for the selected cell. For instance, choose Euros instead of Dollars.

Chọn một định dạng tiền tệ thay thế cho các ô đã chọn. Ví dụ, chọn Euro thay vì Đô la.

164

Percent Style button (%)

Hiển thị phần trăm

(%)

Display the value of the cell as a percentage.

Hiển thị giá trị của các ô là phần trăm.

165

Comma Style button

Định dạng kiểu dấu phẩy

166

Comma /’kɔmə/

dấu phẩy

167

thousand /’θauzənd/

hàng nghìn

168

separator /’sepəreitə/

phân chia, phân ly, riêng lẻ

169

without /wi’θaut/

ngoài

Comma Style button

Display the value of the cell with a thousands separator. This will change the format of the cell to Accounting without a currency symbol.

Hiển thị giá trị của các ô với một phân cách hàng ngàn. Điều này sẽ thay đổi định dạng của ô để kế toán mà không có một biểu tượng tiền tệ.

170

Decrease Decimal button

Nút giảm số thập phân

171

Show

hiển thị, phô ra

172

less /les/

ít

173

precise /pri’sais/

tóm lược, tỉ mỉ, rõ ràng

174

fewer

ít hơn

175

decimal /’desiməl/

số thập phân

Decrease Decimal button

Show less precise values by showing fewer decimal places.

Hiện giá trị kém chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân ít hơn.

176

Increase Decimal button

Nút tăng số thập phân

Increase Decimal button

Show more precise values by showing more decimal places.

Hiện giá trị chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân hơn.

177

Format Cell Number button

Nút định dạng số trong ô

178

Tab /tæb/

Thẻ

179

dialog [‘daiəlɔg]

thoại

Format Cell Number button

Show the Number tab of the Format Cells dialog box.

Hiện ra mục lục Định dạng số của hộp Các ô định dạng

5.

Styles

180

Conditional Formating

Định dạng có điều kiện

181

Conditional /kɔn’diʃənl/

điều kiện

182

Highlight

điểm sáng

183

interesting /’intristiɳ/

thú vị

184

emphasize [’emfəsaiz]

nhấn mạnh, nổi lên

185

unusual [ʌn’ju:ʒl]

bất thường, ít dùng

186

visualize /’vizjuəlaiz/

hình dung, gợi lại

187

scale /skeil/

bảng

188

icon /’aikɔn/

biểu tượng

189

set

cài đặt, cài, đặt

190

based /beist/

dựa trên

191

critiria /krai’tiəriə/

điều kiện

Conditional Formating

Highlight interesting cells, emphasize unusual values, and visualize data using data bars, color scale and icon set based on critiria.

Làm nổi bật các ô thú vị, nhấn mạnh các giá trị bất thường, và hình dung dữ liệu sử dụng các thanh dữ liệu, bảng màu và biểu tượng thiết lập dựa trên điều kiện.

192

Highlight cells rules

Quy định làm nổi bật các ô

193

Greater than /greit/

Lớn hơn

194

Less than

Ít hơn

195

Equal to

Bằng

196

contain /kən’tein/

bao gồm

197

occur /əˈkər/

xảy ra

198

occurring

sự trùng lặp

199

Duplicate /’dju:plikeit/

trùng lặp

200

Text that contains

Văn bản chứa

201

A date occurring

Ngày xảy ra

202

Đề xuất riêng cho bạn: Tổng hợp Hoa mai trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Duplicate values

Các giá trị giống nhau

203

Top/Bottom Rules

Quy định đầu/dưới

204

Top 10 items

10 mục đầu tiên

205

Top 10%

10% mục đầu

206

Bottom 10 items

10 mục dưới

207

Bottom 10%

10% mục dưới

208

Average /’ævəridʤ/

trung bình

209

Above Average

Trên mức trung bình

210

Below Average

Dưới mức trung bình

211

Data Bars

Thanh dữ liệu

212

Gradient Fill

Tô theo cấp độ

213

Gradient /’greidjənt/

Đường dốc, khuynh độ

214

Solid /’sɔlid/

chất rắn, chặt, vững vàng

215

Solid Fill

Tô kín

216

Color Scales

Bảng màu

217

Icon Set

Đặt biểu tượng

218

Directional /di’rekʃənl/

Hướng

219

Shape

Hình dạng

220

Indicator /’indikeitə/

Chỉ số

221

Rating /’reitiɳ/

Xếp hạng

222

Rule

luật

223

Manage /’mænidʤ/

quản lý

224

Clear /kliə/

rõ ràng, trong trẻo, toàn bộ xóa

225

New Rules

Các luật mới

226

Clear Rules

Các luật rõ ràng

227

Manage Rules

Các luật quản lý

228

Format as table

Định dạng như bảng

229

Light

Ánh sáng

230

Medium /’mi:djəm/

Trung bình

231

Dark

Tối

232

Pivot /’pivət/

trụ, ngõng, chốt

233

New Table Style

Phong cách mới cho bảng

234

New Pivot Table styles

Phong cách bảng mới dạng trục

6

Cells

235

Insert Cells button

Nút chèn thêm các ô

236

into /’intu, ‘intə/

vào trong

237

sheet /ʃi:t/ (không phải “xít” nhé)

bảng tính

238

Delete /di’li:t/ (đddờ líiittt…)

xóa

239

organize /’ɔ:gənaiz/

tổ chức, cấu thành

240

protect [prə’tekt]

bảo vệ

241

hide /haid/

ẩn

Cells

Insert cells, rows, or columns into the sheet or table. Press F1 for more help.

Chèn ô, hàng, hoặc cột vào bảng hoặc bảng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

242

Insert button

Nút chèn

243

Delete Cells button

Nút xóa các ô

Delete Cells button

Delete rows or columns from the table or sheet.

Xóa hàng hoặc cột từ bảng hoặc trang.

244

Delete button

Nút xóa

245

Format button

Nút định dạng

Format button

Change the row height or column width, organize sheets, or protect or hide cells.

Thay đổi chiều cao hàng hoặc cột chiều rộng, tổ chức trang, hoặc bảo vệ hoặc ẩn các ô.

7

Editing toolbar

246

Editing

biên tập, chỉnh sửa

247

Auto /’ɔ:tou/ (nghe như “ó đồầu” :))

tự động

248

Sum

tổng

249

Directly [di’rektli]

trực tiếp

250

Editing toolbar

Chỉnh sửa thanh công cụ

251

AutoSum button

Nút tính tổng tự động

252

Sum button

Nút tính tổng

Editing toolbar

Display the sum of the selected cells directly after the selected cells.

Hiển thị tổng của các ô được chọn trực tiếp sau khi các ô được chọn.

253

Sort & Filter button

Sắp xếp & Lọc nút

254

Arrange /ə’reindʤ/

sắp xếp, bố trí, chỉnh đốn

255

easier /’iziə/

dễ hơn

256

analyze /’ænəlaiz/

phân tích

257

sort

sắp xếp

258

ascending əˈsendiNG

tăng dần

259

descending diˈsendiNG

giảm dần

260

order /’ɔ:də/

gọi, ra lệnh

261

temporarily /’tempə’ærəly/

tạm thời

262

filter

bộ lọc

263

specific /spi’sifik/

đặc trưng, riêng biệt

Sort & Filter button

Arrange data so that it is easier to analyze. You can sort the selected data in ascending or descending order, or you can temporarily filter out specific values.

Sắp xếp dữ liệu để nó dễ dàng hơn để phân tích. Bạn có thể sắp xếp các dữ liệu được chọn trong tăng hay giảm, hoặc bạn có thể tạm thời lọc ra các giá trị cụ thể.

264

Fill button

Nút điền

265

Continue /kən’tinju:/

tiếp tục

266

pattern /’pætə:n/ (đ)

khuôn, mẫu, họa tiết, hoa văn

267

adjacent /ə’dʤeisənt/

liền kề, gần nhau

268

direction /di’rekʃn/

hướng

269

range /reindʤ/

khoảng, phạm vi

Fill button

Continue a pattern into one or more adjacent cells. You can fill cells in any direction and into any range of adjacent cells.

Tiếp tục một mô hình thành một hoặc nhiều ô lân cận. Bạn có thể điền vào các ô trong bất kỳ hướng nào và vào bất kỳ phạm vi của các ô lân cận.

270

Find & Select button

Tìm & nút Chọn

271

information /,infə’meinʃn/ (in phơ me’i)

thông tin

272

workbook

sách làm việc ??

273

replace [ri’pleis]

thay thế

Find & Select button

Find and select specific text, formatting, or type of information within the workbook. You can also replace the information with new text or formatting.

Tìm và chọn văn bản cụ thể, định dạng hoặc loại thông tin trong bảng tính. Bạn cũng có thể thay thế các thông tin bằng văn bản hoặc định dạng mới.

274

Clear button

Nút xóa

275

selectively

lựa chọn

276

remove /ri’mu:v/

xóa

277

comment /’kɔment/ “cOOmènt” (âm “c” đọc bật hơi tạo thành luồng gió, hay còn gọi là “phun gió” :)))

bình luận

Clear button

Delete everything from the cell, or selectively remove the formatting, the contents, or the comments.

Xóa tất cả mọi thứ từ các ô, hoặc chọn lọc loại bỏ các định dạng, nội dung, hoặc các ý kiến.

Vì nội dung quá dài nên Tin học Đức Minh không thể viết một lúc hết tất cả 1000 từ vựng được. Các bạn nên đón chờ những phần tiếp theo của bài viết này với rất nhiều từ vựng hữu ích, giúp cải thiện cả trình độ Tiếng Anh lẫn Excel của các bạn! Chúc các bạn luôn học tập thật tốt và hiểu biết thật nhiều, nếu có thắc mắc hay yêu cầu gì thì hãy comment ở bên dưới để Tin học Đức Minh có cơ hội giúp các bạn! Have fun! Like and share bài viết này để ủng hộ Ad viết tiếp nhé! 😉

Mọi người nếu copy vui lòng ghi rõ nguồn nhé (đặt link bài viết này ở cuối bài), cám ơn nhiều:

>>> danangchothue.com/tin-tuc/102/2791/Tieng-anh-tin-hoc-%E2%80%93-1000-Tu-vung-tieng-Anh-trong-Excel-cap-nhat-lien-tuc.html

Tác giả bài viết: Khoa PTT

Youtube Channel: danangchothue.com/channel/UC8dZoB0lsYIefHR7VXSZCuQ

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của tác giả:

>>>> 100 thủ thuật trong Excel

>>>> Ẩn dữ liệu trong excel cực hay

>>>> Kỹ năng tin học văn phòng cơ bản cần nắm vững

>>> Cách tạo siêu liên kết Hyperlink trong excel siêu hữu dụng

>>> Căn lề in mặc định trong Excel – điều ít người biết tới!

>>> Cách quản lý hàng hóa bằng Data Validation trong Excel cực hay

>>> Cách tách tên để sắp xếp tên theo abc trong excel 2003 2007 2010 2013 (Có video)

>>>Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel

>>> Tạo chữ ký cho Gmail và chèn ảnh, link, Anchor Text vào chữ ký Gmail

>>> Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Word – Phần 1: Giao diện

>>> Các phím tắt hữu dụng trong Microsoft Word (Phần 1)

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN – TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở Đống Đa: Phòng 815, tòa 15 tầng – B14 đường Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hn. (tầng 1 là Techcombank và KFC- gửi xe đi vào ngõ 65 Phạm Ngọc Thạch) – 0789277892 Cơ Sở Cầu Giấy: Tầng 2 – Tòa nhà B6A Nam Trung Yên – đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN – 0789277892 Cơ Sở Linh Đàm: Phòng 610 – Chung cư CT4A2 Ngã tư Nguyễn Hữu Thọ, Nguyễn Xiển – Linh Đàm – Hoàng Mai – Hà Nội. – 0789277892 Cơ Sở Hà Đông: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 – Đường Nguyễn Khuyến – Văn Quán – Hà Đông – Hà Nội – 0789277892

  • Chia sẻ
  • Tweet

Viết một bình luận