Tổng hợp 100 từ vựng giúp bạn thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh cho chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế. Hiểu được sự cần thiết và tầm quan trọng này, TOPICA Native dành tặng bạn tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng cần thiết và phổ biến nhất hiện nay.

Download Now: 4000 từ vựng thông dụng nhất

Bạn đang xem: tài chính ngân hàng trong tiếng anh là gì

Xem thêm:

  • Trọn bộ kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng
  • Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng không thể bỏ qua

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng các vị trí trong ngân hàng

  1. Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
  5. Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  10. Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ

Tham khảo thêm: Share cho bạn Oceanbank Là Ngân Hàng Gì? Ngân Hàng Oceanbank Tốt Không?

Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng giúp bạn tự tin giao tiếp với khách hàng

Xem thêm: Bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thường gặp:

A

  1. A sight draft /ə saɪt drɑːft/(n) hối phiếu trả ngay
  2. Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận hối phiếu
  3. Access /ˈæksɛs/(v): truy cập
  4. Accommodation bill /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n bɪl/(n): hối phiếu khống
  5. Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống
  6. Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: chủ tài khoản
  7. Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn
  8. After-sales service /ˈɑːftə-seɪlz ˈsɜːvɪs/(n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
  9. Assess /əˈsɛs/(v): định giá
  10. Asset /æsɛt/(n): tài sản
  11. Authorise /ˈɔːθ(ə)raɪz/(v): uỷ quyền, cho phép

B

  1. Bad debt /bæd dɛt/(n): cho nợ quá hạn
  2. Banker /bæŋkə/(n): chủ ngân hàng
  3. Banker’s draft /bæŋkəz drɑːft /(n): hối phiếu ngân hàng
  4. Banking market /bæŋkɪŋ ˈmɑːkɪt/(n): thị truờng ngân hàng
  5. Bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/(n): người bị vỡ nợ
  6. Base rate /beɪs reɪt /(n): lãi suất cơ bản
  7. Bill of exchange /bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ /(n): hối phiếu
  8. Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt /(n) bảng cân đối
  9. Book-keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): kế toán
  10. Buyer default /ˈbaɪə dɪˈfɔːlt /: người mua trả nợ không đúng hạn

C

  1. Calculate /kælkjʊleɪt/(v): tính toán
  2. Capital goods /ˈkæpɪtl gʊdz/(n): tư liệu sản xuất
  3. Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
  4. Carry out /ˈkæri aʊt/(v): thực hiện
  5. Cash discount /kæʃ ˈdɪskaʊnt /: giảm giá khi trả tiền mặt
  6. Cash flow /kæʃ fləʊ/ (n): dòng tiền mặt
  7. Cash-book /ˈkæʃbʊk/(n) sổ quỹ
  8. Cheque book /ʧɛk bʊk /(n): tập Séc
  9. Circulation /ˌsɜːkjʊˈleɪʃən/(n): chữ ký
  10. Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
  11. Communal /ˈkɒmjʊnl/(adj): công, chung
  12. Consumer credit /kənˈsjuːmə ˈkrɛdɪt/(n): tín dụng tiêu dùng
  13. Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng
  14. Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  15. Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
  16. Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): dàn xếp cho nợ
  17. Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
  18. Credit intrusment /ˈkrɛdɪt intrusment/(n): công cụ tín dụng
  19. Credit management /ˈkrɛdɪt ˈmænɪʤmənt/(n): quản lý tín dụng
  20. Credit period /ˈkrɛdɪt ˈpɪərɪəd/(n): kỳ hạn tín dụng
  21. Credit-status /ˈkrɛdɪt-ˈsteɪtəs/(n): mức độ tín nhiệm
  22. Credit-worthiness /ˈkrɛdɪt-ˈwɜːðɪnəs/ (n): thực trạng tín dụng
  23. Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản vãng lai

Để biết thêm nội dung chi tiết, đọc thêm: Khám phá mẫu câu và đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng

D

  1. Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): ngân hàng dữ liệu
  2. Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
  3. Deal /diːl/(n): vụ mua bán
  4. Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
  5. Default /dɪˈfɔːlt/(v): trả nợ không đúng hạn
  6. Deposit account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/(n): tài khoản tiền gửi
  7. Direct debit /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): ghi nợ trực tiếp
  8. Discount market /ˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪt /(n): thị trường chiết khấu
  9. Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
  10. Draw/drɔː/// (v): ký phát
  11. Drawee/drɔːˈi/ (n): ngân hàng của người ký phát
  12. Drawing /ˈdrɔːɪŋ/(n) sự ký phát (Séc)

E

  1. Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự điều tra
  2. Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
  3. Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
  4. Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước lượng, sự định giá
  5. Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: rủi ro trong chuyển đổi
  6. Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn
  7. Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn
  8. Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
  9. Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm xuất khẩu

F

  1. Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
  2. Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
  3. Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tài chính
  4. Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đạc
  5. Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
  6. Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
  7. Flexible /ˈflɛksəbl/: linh động
  8. Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): ngoại tệ
  9. Forfaiting /fɔːm/(n): bao thanh toán
  10. Form /fɔːm/(n): hình thức

Hãy trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày

Xem thêm: Chia sẻ TPBank Là Ngân Hàng Gì? Dịch Vụ Của TPBank Có Uy Tín Không?

Hãy trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày

G

  1. Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
  2. Generate /ˈʤɛnəreɪt/(v) phát sinh
  3. Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (thanh toán)
  4. Guarantee /ˌgærənˈti/(v): bảo lãnh
  5. Guesswork /ˈgɛswɜːk/(n): việc suy đoán

H

  1. Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
  2. Honour /ˈɒnə /(v): chấp nhận thanh toán

I

  1. In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
  2. In term of /ɪn tɜːm ɒv/: về mặt phương tiện
  3. In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
  4. Indent /ˈɪndɛnt/ (n): đơn đặt hàng
  5. Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): (lạm phát)
  6. Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
  7. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): bảo hiểm
  8. Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/ (n): lãi suất
  9. Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự điều tra nghiên cứu

L

  1. Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả trễ hạn
  2. Leads /liːdz/: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
  3. Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
  4. Leasing /ˈliːsɪŋ/ (n): sự cho thuê
  5. Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
  6. Lessee /lɛˈsiː / (n) người đi thuê
  7. Lessee purchase /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): thuê mua
  8. Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người cho thuê
  9. Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
  10. Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý

Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng cần thiết và thông dụng nhất để bạn tham khảo. Hy vọng tài liệu sẽ giúp cho bạn đọc có được những thông tin bổ ích nhất để hỗ trợ tốt cho công việc chuyên môn và tự tin giao tiếp tiếng Anh với khách hàng và đối tác.

Bạn gặp khó khăn trong việc họ từ vựng và ghi nhớ cách sử dụng cụm từ trong tiếng Anh chuyên ngành? Tìm hiểu ngay phương pháp làm chủ Tiếng Anh chỉ sau 30 phút mỗi ngày đến từ TOPICA Native dưới đây.

Tieng Anh Topica Native 1

Viết một bình luận