Tất tần tật về thì Hiện Tại Đơn trong tiếng Anh

3.1 (62.12%) 8936 votes

Với các thì trong tiếng Anh, thì hiện tại đơn có lẽ là phổ biến và hay gặp nhất trong giao tiếp, thi cử. Đây cũng là thì mà hầu hết ai mới bắt đầu học tiếng Anh cũng sẽ tìm hiểu đầu tiên. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu cụ thể về thì hiện tại đơn gồm cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết cũng như giúp bạn có thể liên kết kiến thức bài học dễ dàng hơn. Đồng thời, những ví dụ phân tích chi tiết và bài tập thực hành sẽ giúp các bạn càng nắm chắc hơn về thì này nhé!

Bạn đang xem: thì hiện tại đơn trong tiếng anh là gì

Nội dung bài viết

  • 1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
  • 2. Cấu trúc thì hiện tại đơn
  • 3. Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
  • 5. Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

2. Cấu trúc thì hiện tại đơn

2.1. Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

Ví dụ:

  • I am Phuong
  • They are my friends
  • She is beautifull

Tham khảo thêm: Chuyên viên trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

Ví dụ:

  • I’m not tall
  • We aren’t your parents
  • He isn’t handsome

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

  • Yes, I am
  • No, I’m not

Are You/We/They…?

  • Yes, I am/They/We are
  • No, I’m not/They/We aren’t

Is She/He/It…?

  • Yes, She/He/It is
  • No, She/He/It isn’t

Ví dụ

  • Am i a fool?/ No,I’m not
  • Are you a student? / Yes,I’m
  • Is She your mother?/ Yes,She is

2.2. Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

Ví dụ:

  • I go to school
  • He goes to school

Ngoại lệ:

She has a new dress.

( have -> has)

Tham khảo thêm: Chuyên viên trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

Ví dụ:

  • They don’t go out
  • She doesn’t buy it

(?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

  • Yes, I/TheyWe do
  • No, I/TheyWe don’t

Does + She/He/It + V

  • Yes, She/He/It does
  • No, She/He/It doesn’t

Ví dụ

  • Do you go to play soccer ? / Yes,I do
  • Does he walk to school? / No,He doesn’t

3. Cách dùng thì hiện tại đơn

1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại

  • My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường đi ngủ vào lúc 10 giờ tối)
  • My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm)

2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên

  • The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây)
  • The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời)

3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.

  • The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ sáng nay)
  • The bus leaves at 9 am tomorrow. (Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng mai.)

4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đó

  • I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ rằng em gái bạn là một người tốt).

Xem thêm chi tiết thì hiện tại đơn và các thì khác trong tiếng Anh với sách Hack Não Ngữ Pháp – Hướng dẫn chi tiết cách dùng, dấu hiệu nhận biết,…thực hành trực tiếp cùng APP để nắm chắc 90% nội dung đã học. XEM SÁCH NGỮ PHÁP NGAY

Một số điều cần chú ý với động từ của thì hiện tại đơn

Với các thì trong tiếng Anh, các động từ sẽ được chia theo ngôi của chủ ngữ tương ứng với từng thì. Đối với thì hiện tại đơn, cần lưu ý thêm s/es trong câu như sau:

  • Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps;…
  • Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s, o: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes;…
  • Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: lady-ladies;…

  • Một số động từ bất quy tắc: have-has;…

Cách phát âm phụ âm cuối s/es

Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế mà không phải dựa vào cách viết.

  • /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/
  • /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
  • /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất

  • Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
  • Every day, week, month, year,…
  • Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…

2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

5. Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

Ở dạng bài tập thì hiện tại đơn này, bạn cần chia động từ trong ngoặc sao cho ở dạng đúng nhất. Bạn sẽ phải lưu ý chủ ngữ và vị ngữ của câu để tìm được động từ đó ở dạng phù hợp.

  1. I (be) ________ at school at the weekend.
  2. You (not study) ________ on Saturday.
  3. My boss (be not) ________ hard working.
  4. He (have) ________ a new haircut today.
  5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.
  6. He (live) ________ in a house?
  7. Where (be)____ your sister?
  8. My mother (work) ________ in a library.
  9. Dog (like) ________ blone.
  10. He (live)________ in Yen Bai City.
  11. It (rain)________ almost every day in HaLong.
  12. They (fly)________ to Alaska every winter.
  13. My father (make)________ bread for breakfast every morning.
  14. The store (open)________ at 10 a.m.
  15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, mỗi câu sẽ cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn cần phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu cho đúng ngữ pháp.

  1. He don’t stay/ doesn’t stay at school.
  2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.
  3. Adam don’t do/ doesn’t do his homework.
  4. I don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.
  5. Chinh don’t close/ doesn’t close his notes.
  6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat leaves.
  7. They don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
  8. He don’t use/ doesn’t use a paper at the office.
  9. Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
  10. The girl don’t throw/ doesn’t throw rocks.

Bài 3: Hoàn thành đoạn văn với động từ thích hợp

My sister, Lily. She (have)..(1)…… a cat. its name is Sam. It (have)…..(2)….. moon-colored feathers and blue eyes. It (be)….(3)…… very difficult to close. Usually, it only (eat)…..(4)….. fish and sausages. Lily (love)….(5)…… it very much. She (play)…..(6)….. with him every day from school. In the winter, her cat (curl)…..(7)….. up in a nest. It looks like a piece of snow. Lily often (buy)…..(8)….. new clothes for her. She (not/ want)….(9)….. it to be cold. Sam (hate)……(10)…. bathing. I always have to help my sister bathe Sam. I (get)……(11)…. used to that. I also (want)…..(12)……. to raise a cat now. Every day playing with it I feel more comfortable.

Bài 4: Sử dungjt hì hiện tại đơn để trả lời câu hỏi

1.Is Nam a student?

-> Yes,…

2.Do you play tennis?

Đề xuất riêng cho bạn: Tờ trình tiếng Anh là gì?

-> No,…

3.How do you go to school?

->I ……. by bike.

4.Are they the police?

Đề xuất riêng cho bạn: Tờ trình tiếng Anh là gì?

-> No,…

5.Do you like eating vegetables?

-> Yes,…

6.Is my new dress beautiful?

-> Yes,… I like it very much

7.Do you go to the zoo

-> No,…I’m busy

8.Is your father a doctor?

-> Yes,…

9.Is that girl your sister?

Đề xuất riêng cho bạn: Tờ trình tiếng Anh là gì?

-> No,…

10.Do you bring umbrella?

Đề xuất riêng cho bạn: Tờ trình tiếng Anh là gì?

-> No,…

Đáp án:

Bài 1: am/ do not study/ is not/ has/ has/ Does he live/ is/ works/ likes/ lives/ rains/ fly/ makes/ opens/ tries, do not think/

Bài 2: doesn’t stay/ don’t wash/ doesn’t do/ don’t go/ doesn’t close/ doesn’t eat/ don’t chat/ doesn’t use/ doesn’t skate/ doesn’t throw

Bài 3: (1) has/ (2) has/ (3) is /(4) eats/ (5) loves/ (6) plays/ (7) curls/ (8) buys/ (9) doesn’t want/ (10) hates/ (11) get/ (12) want.

Bài 4:

  1. Yes, He is
  2. No, I don’t
  3. I go to school by bike
  4. No, they aren’t
  5. Yes, I do
  6. Yes, It is
  7. No, I don’t
  8. Yes, He is
  9. No, She isn’t
  10. No, I don’t

[FREE] Download 12 THÌ TIẾNG ANH – Tổng hợp cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết 12 THÌ để áp dụng vào các chủ điểm thi cử và giao tiếp thực tế TẢI NGAY

Trên đây là toàn bộ bài viết về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh: cấu trúc, dấu hiệu nhận biết, bài tập để bạn thực hành. Ngoài thì hiện tại đơn, trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung thì có các thì ngữ pháp tiếng Anh nói riêng như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn,… Cùng theo dõi các bài viết tiếp theo của Step Up nhé!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Name

Số điện thoại

Message

Đăng ký ngay

Comments

comments

Viết một bình luận