Chia sẻ Bảng động từ bất quy tắc và Mẹo học cần biết

Động từ bất quy tắc luôn là một “bài toán khó” với những người học tiếng Anh. Gần như không thể sử dụng mẹo hay quy tắc nào để tiết kiệm thời gian học động từ bất quy tắc.

Từ trước đến nay, chỉ có một cách duy nhất để đối phó với những từ này: Học thuộc. Tuy vậy, Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp bạn một vài gợi ý hữu ích phần nào, nhằm hỗ trợ bạn học được hiệu quả hơn.

Bạn đang xem: v1 v2 v3 trong tiếng anh la gi

bảng động từ bất quy tấc

I. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LÀ GÌ?

Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Khác với động từ thường (Regular Verbs) có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”, động từ bất quy tắc thường gặp có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất.

>> Xem thêm: Cách phát âm đuôi ED

Động từ thường (Regular Verbs)

Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)

Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng “-ed”

Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo bất cứ một quy tắc nào

Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ)

walk → walked → walked (đi bộ)

listen → listened → listened (nghe)

play → played → played (chơi)

Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ)

be → was/ were → been

go → went → gone (đi)

get → got → got/gotten (có)

Câu bị động chính là một trong những dạng câu mà các bạn sẽ bắt gặp động từ bất quy tắc nhiều nhất:

>> Xem thêm: Tân ngữ trong tiếng anh

II. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Ngoài những mẹo nhỏ trên để học và nhớ các động từ bất quy tắc hay gặp, chúng ta cũng không còn cách nào hơn là học thuộc các động từ khác. Bằng cách học liên tục và vận dụng tiếng Anh không ngừng nghỉ, các bạn sẽ có thể sử dụng động từ bất quy tắc một cách nhuần nhuyễn và thành thục.

Không chỉ đơn giản là việc học thuộc lòng như một chú vẹt, bạn cần ứng dụng các từ này linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để có thể in sâu vào trí nhớ.

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất:

STT

Động từ nguyên mẫu (V1)

Thể quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa của động từ

1

abide

abode/abided

abode / abided

lưu trú, lưu lại

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

4

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

5

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

6

become

became

become

trở nên

7

befall

befell

befallen

xảy đến

8

begin

began

begun

bắt đầu

9

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

10

bend

bent

bent

bẻ cong

11

beset

beset

beset

bao quanh

12

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

13

bid

bid

bid

trả giá

14

bind

bound

bound

buộc, trói

15

bleed

bled

bled

chảy máu

16

blow

blew

blown

thổi

17

break

broke

broken

đập vỡ

18

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

19

bring

brought

brought

mang đến

20

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

21

build

built

built

xây dựng

22

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

23

buy

bought

bought

mua

24

cast

cast

cast

ném, tung

25

catch

caught

caught

bắt, chụp

26

chide

chid/ chided

chid/ chidden/ chided

mắng, chửi

27

choose

chose

chosen

chọn, lựa

28

cleave

clove/ cleft/ cleaved

cloven/ cleft/ cleaved

chẻ, tách hai

29

cleave

clave

cleaved

dính chặt

30

come

came

come

đến, đi đến

31

cost

cost

cost

có giá là

32

crow

crew/crewed

crowed

gáy (gà)

33

cut

cut

cut

cắn, chặt

34

deal

dealt

dealt

giao thiệp

35

dig

dug

dug

dào

36

dive

dove/ dived

dived

lặn, lao xuống

37

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

38

dream

dreamt/ dreamed

dreamt/ dreamed

mơ thấy

39

drink

drank

drunk

uống

40

drive

drove

driven

lái xe

41

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

42

eat

ate

eaten

ăn

43

fall

fell

fallen

ngã, rơi

44

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

45

feel

felt

felt

cảm thấy

46

fight

fought

fought

chiến đấu

4

find

found

found

tìm thấy, thấy

7

flee

fled

fled

chạy trốn

48

fling

flung

flung

tung; quang

49

fly

flew

flown

bay

50

forbear

forbore

forborne

nhịn

51

forbid

forbade/ forbad

forbidden

cấm, cấm đoán

52

forecast

forecast/ forecasted

forecast/ forecasted

tiên đoán

53

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

54

foretell

foretold

foretold

đoán trước

55

forget

forgot

forgotten

quên

56

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

57

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

58

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

59

get

got

got/ gotten

có được

60

gild

gilt/ gilded

gilt/ gilded

mạ vàng

61

gird

girt/ girded

girt/ girded

đeo vào

62

give

gave

given

cho

63

go

went

gone

đi

64

grind

ground

ground

nghiền, xay

65

grow

grew

grown

mọc, trồng

66

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

67

hear

heard

heard

nghe

68

heave

hove/ heaved

hove/ heaved

trục lên

69

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

70

hit

hit

hit

đụng

71

Đọc thêm: Mách bạn Nội dung công việc trong tiếng Anh là gì? Từ vựng về công việc

hurt

Đọc thêm: Mách bạn Nội dung công việc trong tiếng Anh là gì? Từ vựng về công việc

hurt

Đọc thêm: Mách bạn Nội dung công việc trong tiếng Anh là gì? Từ vựng về công việc

hurt

làm đau

72

inlay

inlaid

inlaid

cẩn, khảm

73

input

input

input

đưa vào (máy điện toán)

74

inset

inset

inset

dát, ghép

75

keep

kept

kept

giữ

76

kneel

knelt/ kneeled

knelt/ kneeled

quỳ

77

knit

knit/ knitted

knit/ knitted

đan

78

know

knew

known

biết, quen biết

79

lay

laid

laid

đặt, để

80

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

81

leap

leapt

leapt

nhảy, nhảy qua

82

learn

learnt/ learned

learnt/ learned

học, được biết

83

leave

left

left

ra đi, để lại

84

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

85

let

let

let

cho phép, để cho

86

lie

lay

lain

nằm

87

light

lit/ lighted

lit/ lighted

thắp sáng

88

lose

lost

lost

làm mất, mất

89

make

made

made

chế tạo, sản xuất

90

mean

meant

meant

có nghĩa là

91

meet

met

met

gặp mặt

92

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

93

misread

misread

misread

đọc sai

94

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

95

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

96

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

97

mow

mowed

mown/ mowed

cắt cỏ

98

outbid

outbid

outbid

trả hơn giá

99

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

100

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

111

output

output

output

cho ra (dữ kiện)

112

outrun

outran

outrun

chạy nhanh hơn; vượt giá

113

outsell

outsold

outsold

bán nhanh hơn

114

overcome

overcame

overcome

khắc phục

115

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

116

overfly

overflew

overflown

bay qua

117

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

118

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

119

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

120

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

121

overrun

overran

overrun

tràn ngập

122

oversee

oversaw

overseen

trông nom

123

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

124

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

125

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

126

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

127

pay

paid

paid

trả (tiền)

128

prove

proved

proven/proved

chứng minh (tỏ)

129

put

put

put

đặt; để

130

read / riːd /

read /red /

read / red /

đọc

131

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

132

redo

redid

redone

làm lại

133

remake

remade

remade

làm lại; chế tạo lại

134

rend

rent

rent

toạc ra; xé

135

repay

repaid

repaid

hoàn tiền lại

136

resell

resold

resold

bán lại

137

retake

retook

retaken

chiếm lại; tái chiếm

138

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

139

rid

rid

rid

giải thoát

140

ride

rode

ridden

cưỡi

141

ring

rang

rung

rung chuông

142

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

143

run

ran

run

chạy

144

saw

sawed

sawn

cưa

145

say

said

said

nói

146

see

saw

seen

nhìn thấy

147

seek

sought

sought

tìm kiếm

148

sell

sold

sold

bán

149

send

sent

sent

gửi

150

sew

sewed

sewn/sewed

may

151

shake

shook

shaken

lay; lắc

152

shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr /

sheared

shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/

xén lông (Cừu)

153

shed

shed

shed

rơi; rụng

154

shine

shone

shone

chiếu sáng

155

shoot

shot

shot

bắn

156

show

showed

shown/ showed

cho xem

157

shrink

shrank

shrunk

co rút

158

Đọc thêm: Share cho bạn Khu đô thị trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

shut

Đọc thêm: Share cho bạn Khu đô thị trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

shut

Đọc thêm: Share cho bạn Khu đô thị trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

shut

đóng lại

159

sing

sang

sung

ca hát

160

sink

sank

sunk

chìm; lặn

161

sit

sat

sat

ngồi

162

slay

slew

slain

sát hại; giết hại

163

sleep

slept

slept

ngủ

164

slide

slid

slid

trượt; lướt

165

sling

slung

slung

ném mạnh

166

slink

slunk

slunk

lẻn đi

167

smell

smelt

smelt

ngửi

168

smite

smote

smitten

đập mạnh

169

sow

sowed

sown/ sewed

gieo; rải

170

speak

spoke

spoken

nói

171

speed

sped/ speeded

sped/ speeded

chạy vụt

172

spell

spelt/ spelled

spelt/ spelled

đánh vần

173

spend

spent

spent

tiêu sài

174

spill

spilt/ spilled

spilt/ spilled

tràn; đổ ra

175

spin

spun/ span

spun

quay sợi

176

spit

spat

spat

khạc nhổ

177

spoil

spoilt/ spoiled

spoilt/ spoiled

làm hỏng

178

spread

spread

spread

lan truyền

179

spring

sprang

sprung

nhảy

180

stand

stood

stood

đứng

181

stave

stove/ staved

stove/ staved

đâm thủng

182

steal

stole

stolen

đánh cắp

183

stick

stuck

stuck

ghim vào; đính

184

sting

stung

stung

châm ; chích; đốt

185

stink

stunk/ stank

stunk

bốc mùi hôi

186

strew

strewed

strewn/ strewed

rắc , rải

187

stride

strode

stridden

bước sải

188

strike

struck

struck

đánh đập

189

string

strung

strung

gắn dây vào

190

strive

strove

striven

cố sức

191

swear

swore

sworn

tuyên thệ

192

sweep

swept

swept

quét

193

swell

swelled

swollen/ swelled

phồng; sưng

194

swim

swam

swum

bơi lội

195

swing

swung

swung

đong đưa

196

take

took

taken

cầm ; lấy

197

teach

taught

taught

dạy ; giảng dạy

198

tear

tore

torn

xé; rách

199

tell

told

told

kể ; bảo

200

think

thought

thought

suy nghĩ

201

throw

threw

thrown

ném ; liệng

202

thrust

thrust

thrust

thọc ;nhấn

203

tread

trod

trodden/ trod

giẫm ; đạp

204

unbend

unbent

unbent

làm thẳng lại

204

undercut

undercut

undercut

ra giá rẻ hơn

206

undergo

underwent

undergone

kinh qua

207

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

208

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

209

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

210

understand

understood

understood

hiểu

211

undertake

undertook

undertaken

đảm nhận

212

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

213

undo

undid

undone

tháo ra

214

unfreeze

unfroze

unfrozen

làm tan đông

215

unwind

unwound

unwound

tháo ra

216

uphold

upheld

upheld

ủng hộ

217

upset

upset

upset

đánh đổ; lật đổ

218

wake

woke/ waked

woken/ waked

thức giấc

219

waylay

waylaid

waylaid

mai phục

220

wear

wore

worn

mặc

221

weave

wove/ weaved

woven/ weaved

dệt

222

wed

wed/ wedded

wed/ wedded

kết hôn

223

weep

wept

wept

khóc

224

wet

wet / wetted

wet / wetted

làm ướt

225

win

won

won

thắng ; chiến thắng

226

wind

wound

wound

quấn

227

withdraw

withdrew

withdrawn

rút lui

228

withhold

withheld

withheld

từ khước

229

withstand

withstood

withstood

cầm cự

230

work

worked

worked

rèn (sắt), nhào nặng đất

231

wring

wrung

wrung

vặn ; siết chặt

232

write

wrote

written

viết

Bạn có thể dowload đầy đủ 360 động từ bất quy tắc Tại đây

III. MỘT SỐ MẸO KHI HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Tuy là động từ bất quy tắc nhưng cũng có một số “quy tắc ngầm” nhất định áp dụng cho một số lượng giới hạn những động từ. Tuy rằng trong số tới hơn 600 động từ bất quy tắc, số lượng những động từ nằm trong “quy tắc ngầm” này không phải là quá nhiều.

Nhưng nếu nắm chắc những quy tắc này và vận dụng một cách hợp lý, chúng cũng có thể phần nào giúp các bạn học tiếng Anh thuận lợi hơn.

Trước hết, bạn cần nhớ:

  • V1: là động từ ở dạng nguyên thể
  • V2: là động từ ở dạng quá khứ
  • V3: là động từ ở dạng quá khứ phân từ

1. Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “d”

Example:

  • feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy, cho ăn
  • overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3): cho ăn quá
  • bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
  • breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy

2. Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Example:

  • say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
  • gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3): chối cãi
  • lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để
  • waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ
  • mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3): để thất lạc

3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”

Example:

  • bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
  • send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gửi

4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”

Example:

  • Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
  • Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): thổi
  • Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
  • Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3): (gà) gáy
  • Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng
  • Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3): biết trước

5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn”

Example:

  • bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)
  • forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3): nhịn, chịu đựng
  • swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
  • tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách

*** Động từ Hear là ngoại lệ: Hear (V1) → heard (V2) → heard (V3)

6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

Example:

  • begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
  • drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
  • sing (V1) → sang (V2) → sung (V3): hát
  • sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3): chuồn, lôi đi
  • spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3): vùng
  • stink (V1) → stank (V2) → stunk (V3): bay mù trời
  • ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”

Example:

  • Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
  • Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3): mơ, mơ mộng
  • Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào
  • Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
  • Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói

>> Xem thêm: Mạo từ trong tiếng anh

Để có thể sử dụng bảng động từ bất quy tắc, không còn cách nào khác là bạn phải ghi nhớ cách chuyển đổi. Hi vọng rằng bảng thống kê trên sẽ giúp ích nhiều được cho các bạn.

Viết một bình luận