Share cho bạn &quotVòng Loại&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Vòng loại” là một cụm từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “vòng loại” trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

1. Vòng loại trong tiếng Anh nghĩa là gì?

  • Vòng loại là một danh từ, được hiểu là vòng thi đấu đầu tiên để chọn ra người, hay đội đủ điều kiện để vào thi đấu tiếp ở vòng sau; một đội hoặc một người đã thắng một phần của cuộc thi và do đó sẽ cạnh tranh trong phần tiếp theo của nó.

    Bạn đang xem: vòng loại trong tiếng anh là gì

  • Trong tiếng Anh, vòng loại được dịch là Qualifying round, phát âm chuẩn là /ˈkwɑː.lə.faɪɪŋ raʊnd/

vòng loại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Vòng loại trong tiếng Anh)

2. Ví dụ minh họa của Vòng loại trong tiếng Anh

  • In the final qualifying round, he suddenly lost to Henry Cavill. This caused a lot of regret for the audience.

  • Ở vòng sơ loại cuối cùng, anh bất ngờ để thua Henry Cavill. Điều này gây ra rất nhiều tiếc nuối cho khán giả.

  • The head coach bolsters the team’s morale before heading into the final qualifying round of the World Cup.

  • Huấn luyện viên trưởng lên dây cót tinh thần cho toàn đội trước khi bước vào vòng loại cuối cùng của World Cup.

  • The matches of the First Qualifying Round may take place on July 20, 2021.

  • Các trận đấu của Vòng loại thứ nhất có thể diễn ra vào ngày 20/7/2021.

  • This qualifying round was based on the world rankings at the end of last year.

  • Vòng loại này dựa trên bảng xếp hạng thế giới cuối năm ngoái.

  • By the end of the 2010 World Cup qualifying round, he was proud that he had made 26 appearances for France.

  • Tính đến hết vòng loại World Cup 2010, anh tự hào rằng mình đã có 26 lần ra sân cho đội tuyển Pháp.

  • France has to win tonight’s qualifying round to advance to the next round of the competition.

  • Pháp phải giành chiến thắng ở vòng loại tối nay để đi tiếp vào vòng trong của cuộc thi.

vòng loại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Vòng loại trong tiếng Anh)

3. Một số từ vựng thông dụng liên quan đến Vòng loại trong tiếng Anh

Đáng xem: Bạn có biết &quotBan Thường Vụ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

vòng loại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Vòng loại trong tiếng Anh)

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Match

Một cuộc thi hoặc sự kiện thể thao trong đó hai người hoặc các đội thi đấu với nhau

  • As usual, the national anthems of the teams are played at the beginning of a major international football match.

  • Như thường lệ, các bài quốc ca của các đội được bật lên khi bắt đầu một trận đấu bóng đá quốc tế lớn.

Stand

Một cấu trúc lớn tại sân thể thao, thường có sàn dốc và đôi khi có mái che, nơi mọi người đứng hoặc ngồi để xem một sự kiện thể thao

  • Fighting broke out in the stands ten minutes before the match ended.

  • Giao tranh đã nổ ra trên khán đài mười phút trước khi trận đấu kết thúc.

Opponent

Một người đang cạnh tranh với ai đó trong một sự kiện thể thao

  • In the second game, she had a decisive advantage over her opponent.

  • Ở ván thứ hai, cô có lợi thế quyết định trước đối thủ.

Umpire

Một người có mặt tại một cuộc thi thể thao để đảm bảo rằng các quy tắc của trò chơi cụ thể đó được tuân theo và để đánh giá xem các hành động cụ thể có được chấp nhận hay không

Spectator

Một người xem một hoạt động, đặc biệt là một sự kiện thể thao, mà không tham gia

  • They won 5-0 in front of more than 60,000 cheering spectators.

  • Họ đã giành chiến thắng 5-0 trước sự cổ vũ của hơn 60.000 khán giả.

Score

Giành chiến thắng hoặc có được một điểm, mục tiêu, v.v. trong một cuộc thi, môn thể thao, trò chơi hoặc bài kiểm tra

  • Jack excellently scored a goal in the last minute of the match.

  • Jack đã xuất sắc ghi bàn thắng ở phút cuối cùng của trận đấu.

Result

Điểm số hoặc số phiếu bầu, cho thấy sự thành công hay thất bại của những người liên quan, trong một cuộc thi thể thao, bầu cử…

  • We expected to win, so a loss was a disappointing result for us.

  • Chúng tôi hy vọng sẽ giành chiến thắng, vì vậy một trận thua là một kết quả đáng thất vọng đối với chúng tôi.

Defeat

Để chiến thắng ai đó trong một cuộc chiến, chiến tranh hoặc cạnh tranh; thực tế là thua một người nào đó trong một cuộc chiến hoặc cạnh tranh

  • They excellently defeated the France team and reached the final round in the amazement of cheering spectators.

  • Họ đã xuất sắc đánh bại đội tuyển Pháp và lọt vào vòng chung kết trong sự ngỡ ngàng của khán giả cổ vũ.

Chốt lại, vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Vòng loại – Qualifying round trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Bốc Thăm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtTidy Up là gì và cấu trúc cụm từ Tidy Up trong câu Tiếng AnhTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Ngủ (Bedroom)”Kiến Thức” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Rau Diếp Cá” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtÁo Ba Lỗ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPull In là gì và cấu trúc cụm từ Pull In trong câu Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng Feel trong tiếng Anh

Viết một bình luận