Tổng hợp 1000+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TRONG TẤT CẢ LĨNH VỰC

Ngành quản trị kinh doanh là một ngành học rất rộng và đòi hỏi người học có nhiều phẩm chất và kỹ năng. Với tốc độ phát triển nền kinh tế tăng trưởng vượt bậc của Việt Nam hiện nay thì cơ hội việc làm cho ngành này luôn mở rộng, để chuẩn bị kiến thức cũng như kỹ năng cho công việc thì đòi hỏi bạn không chỉ có kiến thức về nhiều mảng mà còn cần có những trải nghiệm công việc thực tế. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh cũng là một công cụ cần thiết giúp bạn phát triển trên con đường sự nghiệp. Bài viết sẽ cung cấp đến bài từ vựng tiếng Anh kèm nghĩa chi tiết trong tất cả các lĩnh vực được học trong ngành quản trị kinh doanh.

Tổng quan chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng quan chuyên ngành quản trị kinh doanh

1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh

Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng anh là : Business Administration Các loại bằng cấp trong quản trị kinh doanh: + BBA: Bachelor of Business Administration + BSBA: Business Science Business Administration + BMS: Business Management Science. Quản trị kinh doanh là một ngành tổng hợp gồm nhiều bộ môn căn bản về “quản trị” và “kinh doanh”. Nói cách khác, khi đăng ký ngành này, bạn sẽ được đào tạo đầy đủ những kiến thức căn bản trong khối ngành kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing. Song song với các kiến thức trên, hệ thống tư duy, kỹ năng lãnh đạo cùng nhưng mô hình quản trị sao cho tối đa hóa hiệu suất công việc cũng là những môn học không thể thiếu của chuyên ngành đặc biệt này.

Bạn đang xem: quản trị kinh doanh chuyên ngành marketing tiếng anh là gì

2. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Trong lĩnh vực kinh doanh, việc trao đổi với đối tác hay đọc tài liệu tham khảo nước ngoài, cập nhật kiến thức chuyên ngành , tình hình kinh tế là chuyện không hề hiếm gặp, vậy nên nếu, ngoài ra việc thành thạo và xử lý những tình huống trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh như thuyết trình tự tin, làm việc với đối tác nước ngoài hay ban lãnh đạo là người nước ngoài thì chắc chắn điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

(Học toàn bộ kĩ năng kinh doanh Sale, Marketing,…)

TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)

3. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế

Từ vựng chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế chủ yếu tập trung chia sẻ những thuật ngữ liên quan đến kinh tế vĩ mô (Macroeconomic) và kinh tế vi mô (Microeconomic).

Dành cho bạn: Bạn có biết Cách Tính Vốn Kinh Doanh Bình Quân Là Gì? Cách Tính Chi Phí Sử Dụng Vốn

Abnomal profit Lợi nhuận bất thường absolute advantage Lợi thế tuyệt đối Bond Trái phiếu Business cycle chu kì doanh nghiệp Comparative advantage Lợi thế cạnh tranh Complementary goods Hàng hóa bổ sung Deadweight loss Điểm lỗ vốn Deflation Giảm phát Diminishing marginal productivity (DMP) Sản phẩm biên tế giảm dần Division of labour Phân công lao động Equilibrium Điểm hòa vốn Financial markets Thị trường tài chính Fiscal policy Chính sách tài khóa Gross domestic product (GDP) Tổng thu nhập bình quân trên đầu người Growth rate Tỉ lệ tăng trưởng Inelastic Không dao động/ co dãn Inferior goods hàng hóa thứ cấp – là loại hàng hóa có số lượng nhu cầu giảm trong khi thu nhập của người tiêu dùng tăng Inflation Lạng phát Interest rates Lãi suất intermediate goods Hàng hóa trung gian Law of demand Luật cung Law of supply Luật cầu Liquidity Thoái vốn Marginal utility Lợi ích cận biên Microeconomics Kinh tế vi mô Monetarism Chủ nghĩa tiền tệ Monopoly Độc quyền needs Nhu cầu Oligopoly Thiểu quyền Opportunity cost Chi phí cơ hội Opportunity goods Hàng hóa cơ hội Price discrimination Phân biệt giá Product life cycle chu kỳ sản phẩm Recession = Downturn Suy thoái kinh tế Revenue Doanh thu Scarcity Khan hiếm Shortage Thiếu hụt Speculation Đầu cơ Stagflation Lạng phát kèm suy thoái substitute goods Hàng hóa thay thế Surplus Dư thừa The invisible hand Học thuyết bàn tay vô hình Total cost Tổng chi phí Trade barriers Rào cản thương mại Utility Lợi ích Variance Phương Sai Velocity of money Vận tốc tiền tệ Want Mong muốn

[MIỄN PHÍ] TRỌN BỘ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CÁC NGÀNH NGHỀ

4. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực tài chính

Active management Đầu tư chủ động Adjusted gross income Lợi tức gộp được điều chỉnh Alternative minimum tax Thuế tối thiểu thay thế Amortization Khấu hao tài sản cố định vô hình Annual Percentage Rate Lãi suất bình quân năm Annual Percentage Yield Tỷ suất thu nhập năm Annuity Trái phiếu đồng niên Appreciation Sự gia tăng giá trị Arrears Nợ đọng Ask price Khảo giá Asset Tài sản Asset allocation Phân bổ tài sản Balance sheet Bảng cân đối kế toán Bankruptcy Phá sản Bear market Thị trường giảm sút Beneficiary Người thụ hưởng Bid price Giá mua vào Blue chip Cổ phiếu Blue chip Bonds Trái phiếu Book value Giá trị của một doanh nghiệp trên sổ sách Bull market Thị trường tăng tích cực Cash flow Dòng tiền Closing date Đóng phiên Collateral Tài sản đảm bảo/thế chấp Commission Hoa hồng Commodities Hàng hóa Compound interest Lãi kép Cryptocurrency Tiền tệ Default Sự không đủ để chi trả Dependent Phụ thuộc Depreciation Giảm phát Diversification Đa dạng Dividends cổ tức Dollar-cost averaging Giá trị tb của đồng dollar Down payment Tiền trả trước/ đặt cọc Emerging markets thị trường mới nổi Employee stock options Quyền chọn mua cổ phiếu Equity Cổ phần Escrow Tài khoản treo Exchange-traded fund Quỹ đầu tư tập thể/ủy thác Exemption Miễn thuế Expense ratio Tỷ lệ chi phí Exposure Mức rủi ro Fiduciary Người được ủy thác Gross income Tổng mức thu nhập Guarantor bảo kê, bảo vệ Index chỉ mục (Roth) Individual retirement account Tài sản hưu trí cá nhân Initial public offering (IPO) Phát hành cổ phiếu công khai lần đầu Liabilities Trách nhiệm pháp lý Loan consolidation hợp nhất nợ Management fees Phí quản lý Margin Biên Marginal tax system Thuế suất biên Market capitalization Giá trị vốn hóa thị trường Money-market account Tài khoản thị trường tiền tệ Mortgage Thế chấp tài sản Mutual fund Quỹ chung Net income Thu nhập ròng Net worth Mạng lưới Overdraft Thấu chi Passive management Quản lí thụ động (chiến lược đầu tư bằng sự theo dõi những danh mục đầu tư có Penny Stocks Cổ phiếu penny là cổ phiếu phổ thông của các công ty đại chúng nhỏ giao dịch với giá dưới 5 đô la / cổ phiếu Post-tax contribution Đóng góp sau thuế Power of attorney (POA) Giấy ủy quyền Pre-tax contribution Đóng góp nhuận trước thuế Premium Phần bù Price-to-earning (P/E) ratio tỷ lệ giữa giá thị trường và lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phần của một công ty Principal Nguyên tắc Private loans Nợ cá nhân Prospectus Báo cáo bạch Proxy Đại lý ủy quyền hợp pháp Rally Một giai đoạn tăng giá duy trì liên tục của giá cổ phiếu, trái phiếu hoặc chỉ số Return on investment Tỷ suất hoàn vốn Revolving credit Tín dụng quay vòng Risk tolerance khả năng chấp nhận rủi ro Robo-adviser tự vấn tài chính tự động Rollover Điều chỉnh tài khoản theo giá mới nhất Short selling Bán khống Social Security An sinh xã hội Spread Lan rộng Stock Cổ phiếu Subsidized loan Nợ được tài trợ Target-date fund Quỹ ngày mục tiêu Tax credit Tín dụng thuế Tax deduction Tiền lãi được khấu trừ thuế Tax-deferred Thuế thu nhập hoàn lãi Time horizon Thời hạn Time-value of money Giá trị tiền tệ theo thời gian Top-down investing Phương pháp đầu tư từ trên xuống dưới Trust Lòng tin Valuation Sự đánh giá, định giá Vesting Quyền được hưởng Volatility Sự dao động Volume Tổng lượng giao dịch Withholding Thuế nhà thầu nước ngoài Yield Tỷ suất

5. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực marketing

Advertising Quảng cáo Auction-type pricing Định giá trên cơ sở đấu giá Benefit Lợi ích Brand acceptability Chấp nhận nhãn hiệu Brand awareness Nhận diện thương hiệu Brand equity Giá trị nhãn hiệu Brand loyalty Trung thành nhãn hiệu Brand mark Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu Brand name Nhãn hiệu/tên hiệu Brand preference Nhãn hiệu ưa thích Break-even analysis Phân tích hoà vốn Break-even point Điểm hoà vốn Buyer Người mua By-product pricing Định giá sản phẩm thứ cấp Captive-product pricing Định giá sản phẩm bắt buộc Cash discount Giảm giá vì trả tiền mặt Cash rebate Phiếu giảm giá Channel level Cấp kênh Channel management Quản trị kênh phân phối Channels Kênh(phân phối) Communication channel Kênh truyền thông Consumer Người tiêu dùng Copyright Bản quyền Cost Chi Phí Coverage Mức độ che phủ (kênh phân phối) Cross elasticity Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) Culture Văn hóa Customer Khách hàng Customer-segment pricing Định giá theo phân khúc khách hàng Decider Người quyết định (trong hành vi mua) Demand elasticity Co giãn của cầu Demographic environment Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học Direct marketing Tiếp thị trực tiếp Discount Giảm giá Discriminatory pricing Định giá phân biệt Distribution channel Kênh phân phối Door-to-door sales Bán hàng đến tận nhà Dutch auction Đấu giá kiểu Hà Lan Early adopter Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh Economic environment Yếu tố (môi trường) kinh tế End-user Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng English auction Đấu giá kiểu Anh Evaluation of alternatives Đánh giá phương án Exchange Trao đổi Exclusive distribution Phân phối độc quyền Franchising Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu Functional discount Giảm giá chức năng Gatekeeper Người gác cửa(trong hành vi mua) Geographical pricing Định giá theo vị trí địa lý Going-rate pricing Định giá theo giá thị trường Horizontal conflict Mâu thuẫn hàng ngang Image pricing Định giá theo hình ảnh Income elasticity Co giãn (của cầu) theo thu nhập Influencer Người có sức ảnh hưởng Group pricing Định giá theo nhóm hưởng Information search Tìm kiếm thông tin Initiator Người khởi đầu Innovator Nhóm(khách hàng) đổi mới Intensive distribution Phân phối đại trà Internal record system Hệ thống thông tin nội bộ Laggard Nhóm (khách hàng) lạc hậu Learning curve Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập List price Giá niêm yết Location pricing Định giá theo vị trí và không gian mua Long-run Average Cost -LAC Chi phí trung bình trong dài hạn Loss-leader pricing Định giá lỗ để kéo khách Mail questionnaire Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư Market coverage Mức độ che phủ thị trường Marketing Tiếp thị Marketing channel Kênh tiếp thị Marketing concept Quan điểm tiếp thị Marketing decision support system Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Marketing information system Hệ thống thông tin tiếp thị Marketing intelligence Tình báo tiếp thị Natural environment Yếu tố (môi trường) tự nhiên Need Nhu cầu Network Mạng lưới Newtask Mua mới. Marketing mix Tiếp thị hỗn hợp Marketing research Nghiên cứu tiếp thị Markup pricing Định giá cộng lời vào chi phí Mass-customization marketing Tiếp thị cá thể hóa theo số đông Mass-marketing Tiếp thị đại trà Middle majority Nhóm(khách hàng) số đông Modified rebuy Mua lại có thay đổi MRO-Maintenance Repair Operating Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng Multi-channel conflict Mâu thuẫn đa cấp Observation Quan sát OEM – Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị gốc Optional- feature pricing Định giá theo tính năng tùy chọn Packaging Đóng gói Perceived – value pricing Định giá theo giá trị nhận thức Personal interviewing Phỏng vấn trực tiếp Physical distribution Phân phối vật chất Quantity discount Giảm giá cho số lượng mua lớn Questionnaire Bảng câu hỏi. Place Phân phối Political-legal environment Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý Positioning Định vị Post-purchase behavior Hành vi sau mua Price Giá Price discount Giảm giá Price elasticity Co giãn (của cầu) theo giá Primary data Thông tin sơ cấp Problem recognition Nhận diện vấn đề Product Sản phẩm Product Concept Quan Điểm trọng sản phẩm Product-building pricing Định giá trọn gói Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm Production concept Quan Điểm trọng sản xuất Product-line pricing Định giá theo họ sản phẩm Product-mix pricing Định giá theo chiến lược sản phẩm Product-variety marketing Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm Promotion Chiêu thị Promotion pricing Đánh giá khuyến mãi Public Relation Quan hệ cộng đồng Pull Strategy Chiến lược(tiếp thị) kéo Purchase decision Quyết định mua Purchaser Người mua(trong hành vi mua) Push Strategy Chiến lược tiếp thị đẩy Relationship marketing Tiếp thị dựa trên quan hệ Research and Development (R & D) Nguyên cứu và phát triển Retailer Nhà bán lẻ Sales concept Quan điểm trọng bán hàng Sales information system Hệ thống thông tin bán hàng Sales promotion Khuyến mãi Satisfaction Sự thỏa mãn Sealed-bid auction Đấu giá kín Seasonal discount Giảm giá theo mùa Target market Thị trường mục tiêu Target marketing Tiếp thị mục tiêu Target-return pricing Định giá theo lợi nhuận mục tiêu Task environment Môi trường tác nghiệp Technological environment Yếu tố (môi trường) công nghệ. Secondary data Thông tin thứ cấp Segment Phân khúc Segmentation (Chiến lược) phân khúc thị trường Selective attention Chú ý có chọn lọc (yếu tố nhận thức của khách hàng về sản phẩm) Selective distortion Giải mã có chọn lọc Selective distribution Phân phối sàn lọc Selective retention Ghi nhớ có chọn lọc Service channel Kênh dịch vụ Short-run Average Cost -SAC Chi phí trung bình trong ngắn hạn Social -cultural environment Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội Social marketing concept Quan điểm tiếp thị xã hội Special-event pricing Định giá cho những sự kiện đặc biệt Straight rebuy Mua lại trực tiếp Subculture Văn hóa phụ Survey Khảo sát trade cycle Chu kỳ đặt hàng và trả tiền Timing pricing Định giá theo thời điểm mua Trademark Nhãn hiệu đăng ký Transaction Giao dịch Two-part pricing Định giá hai phần Survival objective Mục tiêu tồn tại User Người sử dụng Value Giá trị Value pricing Định giá theo giá trị Vertical conflict Mâu thuẫn hàng dọc Want Mong muốn Wholesaler Nhà bán sỉ

Ngoài ra trong lĩnh vực marketing còn có một vài thuật ngữ viết tắt phổ biến sau:

4 P: Product (sản phẩm), Place (địa điểm), Price (giá cả), Promotion(chiến lược thúc đẩy sản phẩm)

Xem thêm: Tổng hợp Tầm nhìn & Sứ mệnh của công ty

7 P: Bao gồm cả 4P và 3P còn lại là People (con người), Physical evidence (cơ sở hạ tầng, những vật chất giúp tối ưu hoạt động quảng bá), process(quy trình)

SWOT: Bảng phân tích SWOT giúp người làm marketing và những nhà kinh doanh xác định được vị trí của mình ở trên thị trường và từ đó có những chiến lược để nâng cao lợi thế cạnh tranh S: Strengths (Điểm mạnh) W: Weaknesses (Điểm yếu) O: Opportunities (Cơ hội) T: Threats (Thách thức)

6 Các loại tài liệu ngành quản trị kinh doanh mà các doanh nghiệp cần phải có

Documentation by laws Tài liệu về quy tắc Operating Agreement Hợp đồng thỏa thuận điều hành Non Disclosure Agreement Hợp đồng bảo mật thông tin Meeting Minutes Biên bản cuộc họp Employment Agreement Hợp đồng làm việc Business Plan Kế hoạch kinh doanh Business Report Báo cáo kinh doanh Financial document Tài liệu tài chính Transactional Document Tài liệu giao dịch Business Creation Document Tài liệu thành lập doanh nghiệp Compliance and Regulatory Document Tài liệu nội quy và tuân thủ Business Insurance Document Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

[MIỄN PHÍ] BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH KINH DOANH

TẠI ĐÂY

XEM THÊM: 20+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing thường gặp nhất

XEM THÊM: Tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng anh và 10 mẫu câu giao tiếp cơ bản

Mong rằng những kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh ở trên sẽ giúp bạn trong học tập và công việc. Đặc biệt còn giúp bạn hiểu rộng hơn về các lĩnh vực khác trong ngành quản trị kinh doanh như marketing, tài chính, quản lý nhân sự,… Chúc các bạn học tập thật tốt để thành công trong con đường sự nghiệp của mình. Cám ơn mọi người đã dành thời gian nghiên cứu và tham khảo khảo bộ từ vựng trên, nếu mọi người thấy bổ ích và có thể áp dụng luôn cho mình, mọi người có thể share hoặc comment vào bài viết để chúng mình làm thêm những bài viết bổ ích hơn nữa sau này nhé.

Viết một bình luận