Share cho bạn Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì và mẫu biên bản phổ biến nhất

Rate this post

Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì một trong những vấn đề đáng được quan tâm khi làm thủ tục chuyển giao công việc. Nắm được cách viết biên bản này giúp các bạn chủ động hơn trong công việc của mình. Đồng thời giúp cho mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn. Và để nắm mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến cũng như cách viết thì bạn hãy xem bài viết dưới đây của chúng tôi.

Bạn đang xem: biên bản bàn giao trong tiếng anh là gì

biên bản bàn giao tiếng anh là gì
Mẫu biên bản bàn giao công việc

Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì?

Để hiểu rõ vấn đề này trước tiên chúng ta phải nghiên cứu xem biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì. Biên bản bàn giao Tiếng Anh là những mẫu biên bản chứa những thông tin quan trọng liên quan đến việc chuyển giao công việc. Đây là một quy trình bắt buộc của người lao động khi muốn nghỉ việc hoặc chuyển đổi nơi làm việc, nơi công tác. Việc lập biên bản bàn giao là một việc làm cần thiết để những người tiếp nhận công việc của bạn nắm được tổng quan cũng như chi tiết những việc mà bạn đã làm liên quan đến công việc đó. Và một điều nữa là biên bản bàn giao được viết song ngữ cả Tiếng Anh lẫn Tiếng Việt giúp người lao động nước ngoài cũng có thể dễ dàng nắm được quy trình làm việc.

biên bản bàn giao tiếng anh là gì
Biên bản bàn giao Tiếng Anh

Mẫu biên bản bàn giao công việc sẽ thống kê tất cả các công việc, hạng mục đã triển khai để người sau tiếp nhận công việc nắm được. Từ đây chúng ta thấy được tầm quan trọng của biên bản bàn giao Tiếng Anh này.

Mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến

Sau khi đã tìm hiểu biên bản bàn Tiếng Anh là gì thì tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến. Biên bản này thì có rất nhiều lĩnh vực nhưng dưới đây tôi sẽ cung cấp cho bạn mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh về công việc và hồ sơ tài liệu.

CÔNG TY…………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

COMPANY SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số: …/…/… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

No: …/…/… Independence – Freedom – Happiness

BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG VIỆC VÀ HỒ SƠ TÀI LIỆU

MINUTES OF THE HANOVER OF JOB AND DOCUMENTS

Hôm nay, ngày …/…/…, tại địa chỉ …, chúng tôi gồm có:

Today, date …/…/…, at address …, we including:

BÊN BÀN GIAO:

HANDOVER PARTY:

Họ và tên:

………………………………………………………………………………………………….

Full name:

…………………………………………………………………………………………………

Đọc thêm: Bạn có biết &quotĐại Lộ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chức vụ: …………………………………………. Bộ phận:

………………………………………………………..

The position:…………………………………….. Departmemt:

…………………………………………………………………………………………………

Lý do bàn giao:

………………………………………………………………………………………………..

The reason for handing over:

…………………………………………………………………………………………………..

BÊN NHẬN BÀN GIAO:

RECEIVER HANDOVER PARTY:

Bộ phận bàn giao:

……………………………………………………………………………………………

Handover departmemt:

…………………………………………………………………………………………..

Đại diện của Bộ phận nhận bàn giao:

…………………………………………………………………………………………..

Representative of handover

Departmemt:……………………………………………………………………….

Chức vụ:………………………………………….. Bộ phận:………………….

Đọc thêm: Tổng hợp Pp Trong Công Thức Tiếng Anh Là Gì ? Cách Dùng Past Participle Trong Tiếng Anh

…………………………………………………………………………………………

The position: ……………………………………… Departmemt:

……………………………………………………………………………………….

Đã cùng tiến hành bàn giao công việc với nội dung như sau:

Together handover work with the following content:

BÀN GIAO CÔNG VIỆC:

HANDOVER OF JOB:

Stt/ No. Nội dung công việc/ Job content Tình trạng/ State

BÀN GIAO HỒ SƠ TÀI LIỆU:

HANDING THE RECORD DOCUMEMT:

Stt/ No. Mã hồ sơ, tài liệu/ Code records, documemt Tên hồ sơ, tài liệu/ Records, documemt name Số lượng/ Quantity Tình trạng/ State Vị trí để hồ sơ, tài liệu/ Location to records, documemts

Biên bản kết thúc vào lúc … cùng ngày. Các bên tham gia cùng nhất trí các nội dung trên.

The minutes end at… the same day. The parties agree to the above.

Biên bản được thành lập … (…) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.

The minutes are established… (…) each party keeps 01 (one) copy with the same legal value.

Quản lý bộ phận Người bàn giao Người nhận bàn giao

Department management Hander Recipients delivered

(Ký và ghi rõ họ tên)/ Sign (Ký và ghi rõ họ tên)/ Sign (Ký và ghi rõ họ tên)/ Sign

And write full name and write full name and write full name

Lời kết

Trên đây là bài viết mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì phổ biến. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho bạn hoàn thành tốt công việc của mình. Hãy liên tục cập nhật những bài viết mới nhất từ chúng tôi để nắm bắt những thông tin hữu ích trong cuộc sống.

Viết một bình luận