&quotBộ Phận&quot Tiếng Anh là gì: Cách viết, ví dụ

Trong một doanh nghiệp, mỗi bộ phận đều đóng vai trò hết sức quan trọng quyết định đến sự phát triển lâu hay dài của tổ chức đó. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cụm từ “ bộ phận”, cụ thể là cụm từ “ bộ phận” trong tiếng anh là gì cũng như cách viết và ví dụ về nó nhé!

1. Bộ phận tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng mang nghĩa là “ bộ phận“, ví dụ như “ part”, “ department”.

Bạn đang xem: bộ phận trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa ” bộ phận” trong một công ty

2. Thông tin chi tiết về từ “ bộ phận”

Phát âm:

  • Part /pɑːt/
  • Department /dɪˈpɑːt.mənt/

Nghĩa Tiếng Anh

Part” is a separate piece of something that combines with other pieces to form the whole of something

Ví dụ:

  • The parts of the body
  • những bộ phận trên cơ thể

Part” is one of the pieces that together form a machine or some type of equipment

Ví dụ:

  • Spare parts of motorcycle
  • Phụ tùng của xe máy

Department ” is a part of a large organization, such as a company, a university, a government that deals with a particular area of work, business, study, ..

Ví dụ:

  • Sale department
  • Bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh

Nghĩa Tiếng Việt

Part có nghĩa là:

  • Một phần riêng biệt của một thứ gì đó hoặc một phần kết hợp với các phần khác để tạo thành tổng thể của một thứ gì đó.
  • Một trong các bộ phận cùng cấu tạo nên máy móc hay một vài thiết bị.

Department có nghĩa là một bộ phận của một tổ chức lớn, chẳng hạn như công ty, trường đại học, chính phủ giải quyết một lĩnh vực cụ thể như là công việc, kinh doanh, học tập, ..

Cụm từ tiếng anh về “ bộ phận”

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Spare part

Phụ tùng hay bộ phận của máy móc

Part of life

Một phần của cuộc sống

Part of speech

Bộ phận/ một phận của bài phát biểu

Play a part

Đóng 1 vai trò/ đóng 1 phần/ đóng 1 bộ phận trong cái gì đó hay việc gì đó

Sale department

Bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh

Human Resources department

Bộ phận nhân sự hay phòng nhân sự

Accounting department

Bộ phận kế toán hay phòng kế toán

Audit department

Bộ phận kiểm toán hay phòng Kiểm toán

Administration department

Bộ phận hành chính hay phòng hành chính

Customer Service department

Bộ phận chăm sóc khách hàng hay phòng chăm sóc khách hàng

Financial department

Bộ phận tài chính hay phòng tài chính

Research & Development department

Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm hay phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm

Quality department

Bộ phận quản lý chất lượng hay phòng quản lý chất lượng

Marketing department

Bộ phận marketing hay phòng Marketing

Reservation department

Bộ phận đặt phòng

Communication department

Bộ phận liên lạc khách hàng

Reception department

Bộ phận lễ tân

Housekeeper department

Bộ phận buồng phòng

Food and Beverage department

Bộ phận nhà hàng

Chef department

Bộ phận nhà bếp

Engineering department

Bộ phận kỹ thuật

Documentation department

Bộ phận chứng từ

Purchaser department

Bộ phận thu mua

Bank department

Bộ phận thanh toán quốc tế

3. Các ví dụ anh – việt về “ bộ phận”

Ví dụ:

  • The financial department is having a Christmas party this week.
  • Bộ phận ( phòng) tài chính sẽ có buổi tiệc ăn mừng lễ giáng sinh vào tuần này.
  • If a marketing plan fails it will affect not only his department, but also the whole organization.
  • Nếu mà kế hoạch marketing thất bại thì nó không chỉ ảnh hưởng đến mỗi bộ phận của anh ấy mà còn ảnh hưởng đến cả tổ chức.
  • When you go on business abroad, remember to submit your claim for travelling expenses to the accounts department.
  • Khi bạn đi công tác nước ngoài, hãy nhớ yêu cầu chi phí đi lại cho bộ phận kế toán.
  • The sales department includes a set of business activities and processes that help a company run effectively and support business strategies and objectives.
  • Bộ phận bán hàng bao gồm một tập hợp các hoạt động và quy trình kinh doanh giúp một công ty điều hành hiệu quả và hỗ trợ các chiến lược và mục tiêu kinh doanh khác.

4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ bộ phận”

Các bộ phận trên cơ thể người: The parts of the body

Từ vựng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thị trường tài chính

Nghĩa Tiếng Việt

Face

Khuôn mặt

Mouth

Miệng

Chin

Cằm

Neck

Cổ

Shoulder

Vai

Arm

Cánh tay

Upper arm

Cánh tay phía trên

Elbow

Khuỷu tay

Forearm

Cẳng tay

Armpit

Nách

Back

Lưng

Chest

Ngực

Waist

Thắt lưng/ eo

Abdomen

Bụng

Buttocks

Mông

Hip

Hông

Leg

Cẳng chân

Thigh

Bắp đùi

Thigh

Bắp đùi

Calf

Bắp chân

Pelvis

Xương chậu

Rib

Xương sườn

Skeleton

Khung xương

Skull

Xương sọ

Skin

Da

Phụ tùng xe máy ( các bộ phận của xe máy): Spare parts of motorcycle

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Back tire

Lốp sau của xe

Brake lever

Tay phanh ( thắng tay)

Brake pedal

Phanh chân ( thắng chân)

Chain

Xích xe

Clutch lever

Côn

Disk brake

Phanh đĩa ( thắng đĩa)

Drum brake

Phanh trống (phanh cơ)

Engine

Máy móc

Đọc thêm: Chia sẻ Một số cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp tại sân bay

Fender

Chắn bùn

Front tire

Lốp xe trước

Gas tank

Bình xăng

Gear shift

Cần số

Handlebar

Tay lái

Headlight

Đèn pha

Inner tube

Săm xe

Muffler (ˈməf(ə)lər)

Ống xả

Rearview mirror

Gương chiếu hậu

Seat

Yên xe

Shock absorber

Giảm xóc – phuộc

Speedometer

Đồng hồ tốc độ

Spokes

Nan hoa – căm xe

Tail light

Đèn ở đằng sau

Turn signal

Đèn xi nhan

Hình ảnh minh họa về phụ tùng xe máy

Các vị trí ( chức vụ) trong bộ phận buồng phòng: Housekeeping Department

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Housekeeping Manager

Giám đốc bộ phận buồng phòng

Housekeeping Supervisor

Giám sát bộ phận buồng phòng

Room Attendant

Nhân viên làm phòng

Public Area Cleaner

Nhân viên vệ sinh công cộng

Linen Room

Nhân viên kho vải

Laundry

Nhân viên giặt ủi

Gardener/ Pest Control

Nhân viên làm vườn và diệt côn trùng

Babysitter

Nhân viên trông em bé

Các vị trí ( chức vụ) trong bộ phận kế toán: Accounting department

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Chief Accountant

Giám đốc bộ phận kế toán

Accounting Manager

Trưởng phòng kế toán

General Accountant

Kế toán tổng hợp

Debt Accountant

Kế toán công nợ

Auditor

Kế toán nội bộ

Cash Keeper

Thủ quỹ

"Bộ Phận" Tiếng Anh là gì: Cách viết, ví dụ

Hình ảnh minh họa về phòng kế toán

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. Cùng đón xem những bài viết hấp dẫn tiếp theo bạn nhé!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Review sách cách học tiếng Anh thần kỳNhững sự thật thú vị về tiếng Anh có thể bạn chưa biết”Stepping Stone” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhKeep From là gì và cấu trúc cụm từ Keep From trong câu Tiếng Anh”Indulgence” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh“Khu đô thị” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ”Dự Phòng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Tò Mò” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Viết một bình luận