– So sánh hơn trong tiếng Anh là gì và được vận dụng như thế nào trong tiếng Anh?
– Và cần lưu ý điều gì khí sử dung dạng so sánh hơn!
Bạn đang xem: so sánh hơn trong tiếng anh là gì
Tất cả những thắc này Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp các bạn giải đáp thông qua bài viết dưới đây nhé!
I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơn
So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
- S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
- S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó:
- S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”
- S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”
- S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
- S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
- Axiliary V: trợ động từ
- (object): tân ngữ
- N (noun): danh từ
- Pronoun: đại từ
Ví dụ:
– This book is thicker than that one.
– They work harder than I do. = They work harder than me.
So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
- S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
- S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó:
- L-adj: tính từ dài
- L-adv: trạng từ dài
Ví dụ:
– He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
– My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
Lưu ý:
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh
Ví dụ: My house is far more expensive than hers.
>> Xem thêm: So sánh nhất trong tiếng Anh
3. Chú ý khi so sánh hơn
Short adj (Tính từ ngắn)
– Với tính từ có 1 âm tiết: long, short, tall,… => Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm Ví dụ: Big => bigger; hot => hotter – Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet, polite. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài). => Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y -> ta đổi y thành i. Ví dụ: Happy => happier; dry => drier
– Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Long adj (Tính từ dài)
Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…
(Mới + HOT) – Inbox nhận tài liệu chinh phục 800 TOEIC
Các trường hợp bất quy tắc
Trường hợp
So sánh hơn
Good/ well
Better
Bad/ badly
Worse
Many/ much
More
Little
Less
Far
Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra)
Near
Nearer
Late
Later
Old
Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)
Happy
happier
Simple
simpler
Narrow
narrower
Clever
cleverer
>>> Tất tần tật về các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh
II. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH HƠN (Comparative)
Exercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.
9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Đáp án
Tham khảo thêm: "Rau Càng Cua" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
1- more intelligent
2- older
3- larger
4- more colourful
5- quieter
6- more boring
7- bigger
8- worse
9- more beautiful
10- better
Excercise 2: Chọn đáp án đúng
1. I think New York is more expensive/expensiver than Pari.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Are you a better/good job than your sister?
4. My mom’s funny/funnier than your mom!
5. Crocodiles are more dangerous than/as fish.
6. Math is badder/worse than chemistry.
7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
8. Australia is far/further hotter than Ireland.
9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
Đáp án
1- expensive
2- bigger
3- better
4- funnier
5- than
6- worse
7- much safer
8- far
9- expensive
10- longer.
Excercise 3: Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau
Tính từ/ Trạng từ
So sánh hơn
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
Đề xuất riêng cho bạn: Hóa đơn tiếng Anh là gì?
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
Đáp án
Tính từ/ Trạng từ
So sánh hơn
So sánh hơn nhất
1. beautifully
beautifully
the most beautifully
2. hot
hotter
the hottest
3. crazy
crazier
the craziest
4. slowly
more slowly
the most slowly
5. few
fewer
the fewest
6. little
less
the least
Đề xuất riêng cho bạn: Hóa đơn tiếng Anh là gì?
7. bad
worse
the worst
8. good
better
the best
9. attractive
more attractive
the most attractive
10. big
bigger
the biggest
Excercise 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. He is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. He is ……. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. Physics is thought to be ……. than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ……. hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. My office is ……. away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Lana is ……. than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. She did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than
C. more badly than D. worse than
14. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. Her new house is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. Her sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. Her bedroom is ……. room in her house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ……. than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. She drives ……. Her brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ……. day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Đáp án
1. C 2. D 3. C 4. C 5. C 6. D 7. A 8.A 9.D 10.D 11.C 12.C 13. D 14.A 15.A 16.C 17.B 18.A 19.C 20.B
Excercise 5: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes. 3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one. 6. I’ll try to finish the job (quick).……………………. 7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa 9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast )………………….of all. 11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country. 12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………………. 14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer. 15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine. 16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers. 17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one. 18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language. 19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Đáp án
1. the cleverest 2. longer 3. the best 4. cleaner 5. more expensive 6. more quickly 7. more dangerous 8. more sweetly 9. the most exciting 10. the fastest 11. the most popular 12. the closest 13. beautifully – most beautifully 14. hotter 15. worse 16. better 17. big – bigger 18. more difficult – the most difficult 19. largest
Chủ điểm ngữ pháp có thể bạn quan tâm
- Phương pháp luyện nghe tiếng Anh siệu hiệu quả
- Cấu trúc wish thông dụng nhất trong tiếng Anh
- Trọn bộ các chủ điểm ngữ pháp TOEIC
Cấu trúc so sánh hơn cũng được sử dụng nhiều trong các bài thi tiếng anh. Và nếu bạn không nắm vững cách dùng so sánh hơn trong tiếng anh thì rất có thể sẽ có những nhầm lẫn đáng tiếc ảnh hưởng đến kết quả làm bài của bạn. Vậy nên hãy ôn luyện kĩ càng, và để lại những comment, câu hỏi mà bạn đang gặp phải nhé.