&quotTỷ Giá&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nếu như các bạn là một người đang theo học khối ngành Ngân hàng-tài chính thì từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực này là không thể thiếu trong cuốn từ điển của mình. Nhưng mà có rất nhiều bạn bày tỏ khó khăn với StudyTiengAnh trong việc khó tiếp thu về tính chuyên ngành của nó. Do vậy để tiếp nối series từ vựng về chủ đề này được chúng mình ra mắt nhằm giúp các bạn giải quyết được vấn đề đó. Hôm nay chúng mình hãy cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi TỶ GIÁ trong Tiếng Anh là gì nhé bao gồm Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ đó

tỷ giá tiếng Anh là gì

Bạn đang xem: tỷ giá liên ngân hàng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về tỷ giá

1. TỶ GIÁ trong tiếng Anh là gì?

tỷ giá tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa về tỷ giá

TỶ GIÁ trong tiếng Anh là EXCHANGE RATE

Phiên Âm: Anh – Anh là /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌreɪt/

Định nghĩa tiếng Việt: Mức giá tại một thời điểm đồng tiền của một quốc gia hay khu vực có thể được chuyển đổi sang đồng tiền của quốc gia hay khu vực khác gọi là tỷ giá. Và theo đó tỷ giá đó được tính bằng số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ. Lúc mà tỷ giá giảm cũng đồng nghĩa với việc đồng nội tệ đó lên giá và ngoại tệ đó giảm giá và ngược lại thì nếu tỷ giá tăng thì đồng nội tệ giảm còn ngoại tệ sẽ lên giá.

Nên xem: Chỉ bạn Standard chartered bank là ngân hàng gì? của nước nào, tốt không 2021?

Định nghĩa tiếng Anh: The price at a time when the currency of one country or region can be converted to the currency of another country or region is called EXCHANGE RATE. And accordingly, that rate is calculated by the number of units of local currency per unit of foreign currency. When the exchange rate falls, it also means that the domestic currency appreciates and that foreign currency depreciates, and vice versa, if the exchange rate increases, the domestic currency will decrease and the foreign currency will appreciate.

2. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

tỷ giá tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa về tỷ giá

  • A banknote (n): một tờ tiền giấy; hóa đơn Mỹ, ngân phiếu
  • Black market (n) giao thông bất hợp pháp các mặt hàng được kiểm soát chính thức như ngoại tệ đó là chợ đen
  • Cash (n) 1 coins or banknotes (not cheques): 2 khoản tiền thực được thanh toán (không phải tín dụng): Tiền mặt hoặc số tiền thực trả
  • Cash dispenser UK (n): máy tự động mà từ đó khách hàng của ngân hàng có thể rút tiền đó là máy tự động rút tiền
  • Cashier (n): người giao dịch tiền mặt tại ngân hàng, cửa hàng, v.v.: là nhân viên thu ngân
  • Coin (n): một loại tiền kim loại: Tiền kim loại (Tiền kên (Phát âm giống chữ COIN)
  • Currency (n): tiền được sử dụng hoặc lưu thông chung ở bất kỳ quốc gia nào là tiền tệ
  • Debt (n): tiền, vv do người này nợ người khác đó là khoản nợ
  • Foreign exchange (tiền tệ của các quốc gia khác đó là ngoại tệ
  • Hard currency (n): loại tiền có thể sẽ không giảm giá trị và được chấp nhận dễ dàng đó được gọi là đồng tiền mạnh
  • Invest (v): đầu tư là bỏ tiền để sinh lời vào kinh doanh, đất đai, v.v
  • Legal tender (n): tiền nợ hợp pháp là không thể bị từ chối một cách hợp pháp trong việc thanh toán nợ
  • Petty cash UK: tiền lẻ là quỹ tiền mặt dành cho các chi phí nhỏ hàng ngày
  • Soft currency: đồng tiền yếu (dễ bị mất giá – không ổn định) là loại tiền có thể sẽ giảm giá trị và không được chấp nhận dễ dàng

3. Ví dụ Anh Việt

Ví dụ:

  • The exchange rate between EURO and USD will be officially quoted as USD/EURO, meaning how many EURO units can be exchanged for one USD unit.

  • Tỷ giá giữa của EURO và USD sẽ được yết chính thức là USD/EURO với ý nghĩa bao nhiêu đơn vị EURO có thể đổi lấy một đơn vị USD.

  • Today, In the currency markets the Central Bank intervened to try to stabilize the exchange rate.

  • Hôm nay, trên thị trường tiền tệ, Ngân hàng Trung ương đã can thiệp để cố gắng ổn định tỷ giá.

  • Đề xuất riêng cho bạn: Quy định về kế toán tiền gửi ngân hàng

    He programmed the computer to calculate the exchange rate in twelve currencies.

  • Ông đã lập trình máy tính để tính toán tỷ giá bằng mười hai loại tiền tệ.

  • Determined in the foreign exchange market, which is open to a wide range of buyers and sellers where currency trading is continuous is the exchange rate.

  • Được xác định trên thị trường ngoại hối, mở cửa cho nhiều người mua và người bán, nơi giao dịch tiền tệ diễn ra liên tục là tỷ giá hối đoái.

  • The purchasing power of a currency relative to another at current exchange rates and prices is the real exchange rate

  • Sức mua của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác theo tỷ giá hối đoái hiện hành và giá cả là tỷ giá hối đoái thực

Mong rằng qua bài viết về tỷ giá trong tiếng Anh là gì mà StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu đó là một từ vựng mới bổ ích. Những từ vựng trong tiếng Anh nó rất quan trọng trong quá trình học vì vậy các bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng nhất để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của bản thân nhé! Nếu như là bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở hoặc là nên học như thế nào cho có kết quả, hay bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì các bạn hãy đến với StudyTiengAnh nhé.

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Thôn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ”Grand Total” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Phòng Ăn” Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtHand Off là gì và cấu trúc cụm từ Hand Off trong câu Tiếng AnhCơ Sở Vật Chất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPhường trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtImpairment Loss là gì và cấu trúc cụm từ Impairment Loss trong câu Tiếng Anh”Hạch Toán” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Viết một bình luận