Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh là những câu hỏi mà nhiều bạn trẻ thác mắc khi muốn nói về các vấn đề âm nhạc khi giao tiếp bằng Anh văn với bạn bè. Sau đây là tổng hợp các từ nhạc cụ được dịch sang tiếng Anh cho bạn thâm khảo.
Bạn đang xem: bộ trống tiếng anh là gì
Tên các loại nhạc cụ dịch ra tiếng Anh
Nhạc cụ bàn phím bằng tiếng Anh
– Accordion : Đàn phong cầm
– Grand piano : Đàn đại dương cầm- Electronic keyboard : Đàn phím điện- Organ :đàn organ- Piano :dương cầm/đàn piano
Nhạc cụ kèn gỗ bằng tiếng Anh
– Bagpipes :kèn túi- Bassoon :kèn basson- Clarinet :kèn clarinet- Flute :sáo Tây
Nhạc cụ kèn đồng bằng tiếng Anh
Xem thêm: Chia sẻ Giao tiếp tiếng Anh: nói gì khi trao và nhận quà
– Bugle :kèn bugle (kèn quân sự)- Cornet :kèn cornet
– Trombone :kèn trombone- Trumpet :kèn trumpet- Tuba :kèn tuba
– Harmonica : đàn môi- Oboe :kèn ô-boa- Piccolo :kèn piccolo- Recorder :sáo dọc- Saxophone :kèn saxophone
Nhạc cụ bộ gõ trong tiếng Anh
– Bass drum :trống bass (tạo âm vực trầm)- Cymbals :xanh-ban/chũm chọe- Drums :trống- Drum kit :dàn trống/bộ trống- Gong :cồng chiêng- Snare drum : trống lẫy – Tambourine :trống lắc tay- Triangle :kẻng ba góc/kẻng tam giác- Xylophone :đàn phiến gỗ/đàn xylophone
Nhạc cụ đàn dây bằng tiếng Anh
– Banjo : đàn banjo
– Double bass : đàn double bass/công-tra-bát- Cello :đàn vi-ô-lông xen- Guitar :đàn guitar- Acoustic guitar :đàn guitar thùng -Bass guitar hoặc bass :đàn guitar bass/guitar đệm- Classical guitar :đàn guitar cổ điển (còn được gọi là guitar Tây Ban Nha)- Electric guitar :đàn guitar điện- Harp :đàn hạc- Ukulele :đàn ukelele- Viola :vĩ cầm trầm/vi-ô-la- Violin :đàn violon
Sau đây là thêm một số loại nhạc cụ dịch ra Tiếng Anh
Đáng xem: Chỉ bạn Nhà Trọ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
– Violin: đàn violon- Cello : đàn violon xen
– Bass guitar : đàn guitar bass
-Drums : trống- Flute : sáo- Trumpet : kèn trumpet- Harp : đàn harp- Saxophone : kèn saxophone- Oboe : kèn ô-boa- Clarinet : kèn clarinet- Recorder : sáo- Trombone : kèn trombone- Double bass : đàn double bass- Keyboard : phím đàn- Organ : đàn organ -Accordion : đàn xếp
– Bagpipes : kèn túi
Hy vọng biết các Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng anh về âm nhạc.
Tìm hiểu thêm: TOP 5 cây đàn Ukulele giá rẻ giá dưới 1 triệu cho người mới học