Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Cơ quan chức năng trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
Bạn đang xem: cơ quan chức năng trong tiếng anh là gì
cơ quan chức năng trong Tiếng Anh
1. “Cơ quan chức năng” trong Tiếng Anh là gì?
Appropriate authority
Cách phát âm: /əˈprəʊpriət ɔːˈθɒrətiz/
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa:
Appropriate authorities: Cơ quan chức năng.
- We need to let the appropriate authorities handle things like this because we are ordinary citizens and do not have the authority to do these things.
- Chúng ta cần phải để cơ quan chức năng giải quyết những việc như thế này vì chúng ta là công dân bình thường và không có quyền hạn để làm những việc này.
- Fortunately for us, when we were in danger, the appropriate authorities arrived at the right time to rescue and lead the bad guy to the police station for questioning.
- Rất may mắn cho chúng tôi là lúc chúng tôi gặp nguy hiểm thì cơ quan chức năng đã đến đúng lúc để có thể giải cứu và dẫn người xấu về đồn công an để tra hỏi.
2. Cách dùng “cơ quan chức năng” trong câu:
Đọc thêm: Bạn có biết Con chuột tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ
cơ quan chức năng trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- The appropriate authority is a state agency that manages each field of operation according to a certain system. The law stipulates that each state agency will have a number of separate functions.
- Cơ quan chức năng là cơ quan nhà nước quản lý từng lĩnh vực hoạt động theo một hệ thống nhất định. Luật quy định mỗi cơ quan nhà nước sẽ có một số chức năng riêng.
Đối với câu này, cụm từ ”the appropriate authority” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “is”.
- The appropriate authority has many agencies and each agency has a certain task. Some authorities need to know: courts, government, …
- Cơ quan chức năng có nhiều cơ quan và mỗi cơ quan có một nhiệm vụ nhất định. Một số cơ quan chức năng cần biết là: tòa án, chính phủ,…
Đối với câu này, từ” the appropriate authority” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên động từ to be phía sau là “is”
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I write about appropriate authorities in my essay. It was one of the most difficult articles for me because I had to read to understand each function attached to each agency and had to find out a lot of information about their mission in the book.
- Tôi viết về cơ quan chức năng trong bài luận của tôi. Đó là một trong những bài rất khó đối với tôi vì tôi đã phải đọc để tìm hiểu từng chức năng gắn liền với mỗi cơ quan và phải tìm hiểu nhiều thông tin về nhiệm vụ của họ ở trong sách.
Đối với câu này, từ” appropriate authorities” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- She needs to understand more about the appropriate authorities before she can pass the subject. Her major is in law so there’s a lot she needs to learn and it’s likely to take a long time to learn it all.
- Cô ấy cần hiểu hơn về cơ quan chức năng thì mới có thể qua môn được. Chuyên ngành của cô ấy là về luật nên mọi thứ cô ấy cần học là rất nhiều và có khả năng là cần một khoảng thời gian dài mới có thể học được hết.
Đối với câu này, từ “ the appropriate authorities” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ use” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- Everything would be chaotic without this agency, this agency is the appropriate authority. Authorities help run everything in a unified way.
- Mọi thứ sẽ trở nên hỗn loạn nếu như không có cơ quan này, cơ quan này chính là cơ quan chức năng. Cơ quan chức năng giúp điều hành mọi thứ theo một thể thống nhất.
Dành cho bạn: Hiến máu nhân đạo trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
Đối với câu này, từ “appropriate authority” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “this agency”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the appropriate authority, everything in life is operated in a unified and undisturbed manner. Thanks to the appropriate authorities, people can live a peaceful and happy life.
- Bởi vì cơ quan chức năng, mọi thứ trong cuộc sống được vận hành theo một thể thống nhất và không bị xáo trộn. Nhờ có cơ quan chức năng, người dân được sống một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the appropriate authority”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ được dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this agency, the appropriate authority.
- Họ gọi cơ quan này là cơ quan chức năng.
Đối với câu này, từ “the appropriate authority” được dùng để bổ ngữ cho từ “this agency” nhằm làm rõ nghĩa cho từ.
cơ quan chức năng trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “cơ quan chức năng” trong Tiếng Anh nhé!!!
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Malicious” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Giải ThưởngBí quyết dạy từ vựng tiếng anh trẻ em mà bố mẹ nào cũng cần biết“One at a time” nghĩa là gì và cách dùng trong tiếng Anh.Sư Tử trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.”Quảng Trường” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtAs Follows là gì và cấu trúc cụm từ As Follows trong câu Tiếng AnhTell On là gì và cấu trúc cụm từ Tell On trong câu Tiếng Anh