Luật Dân sự tiếng Anh là Civil Law.
Bạn đang xem: luật dân sự trong tiếng anh là gì
Đề xuất riêng cho bạn: Hướng dẫn cách viết địa chỉ tiếng Anh chính xác nhất
Bộ Luật Dân sự được gọi là The Civil Code Law.
Bộ Luật Dân sự hay Luật Dân sự là tổng hợp những quy phạm điều chỉnh các quan hệ tài sản và một số quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự trên cơ sở bình đẳng, tự định đoạt và tự chịu trách nhiệm của các chủ thể tham gia.
Nên xem: Bếp từ Máy hút mùi Tủ lạnh Máy rửa bát Lò nướng
Một số từ vựng liên quan đến Luật Dân sự trong tiếng Anh:
- Kiện (tiếng Anh là sue)
- Khởi kiện (tiếng Anh là file a lawsuit (against somebody))
- Hòa giải (tiếng Anh là mediate)
- Phạt hành chính (tiếng Anh là administrative sanction/punishment)
- Tài sản (tiếng Anh là property)
- Thụ lý (tiếng Anh là handle a case in a law court)
- Tranh tụng (tiếng Anh là fight)
- Dân sự (tiếng Anh là civil)
- Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
- Buộc tội (tiếng Anh là charge)
- Vô tội (tiếng Anh là innocent)
5 / 5 ( 100 votes )