Hiện tượng “ Chảnh” xuất hiện khá nhiều ở ở các bạn mới lớn còn nhiều mộng mơ, đôi khi “ ảo tưởng” quá nhiều về sắc đẹp, tài năng của mình. Dẫn đến có thái độ sống và có những lối cư xử không đúng dễ gây mất cảm tình cho mọi người xung quanh. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về “ Chảnh” và tên gọi của tính cách này trong Tiếng Anh là gì qua bài viết dưới đây nhé!
1. Chảnh trong tiếng anh là gì?Choosy
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng có ý nghĩa là “ Chảnh” như là “ Conceited” , “ Arrogant” , “ Haughty” và “”.
Bạn đang xem: chảnh trong tieng anh la gi
Hình ảnh minh họa Chảnh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Về phát âm:
Trong Tiếng Anh, Conceited được phát âm là / kən’si:tid/.
Trong Tiếng Anh, Arrogant được phát âm là / ‘ærəgənt/.
Trong Tiếng Anh, Haughty được phát âm là /’hɔ:ti/.
Trong Tiếng Anh, Choosy được phát âm là / ‘tʃu:zi/.
Về loại từ:
“ Conceited” , “ Arrogant” , “ Haughty” và “Choosy” đều là tính từ.
Nghĩa Tiếng Anh
- Arrogant is an adjective used to describe someone’s personality in front of an object, phenomenon or someone with an attitude of arrogance and disdain. People who are called arrogant often do not receive sympathy from others.
Nghĩa Tiếng Việt
- Chảnh là tính từ dùng để miêu tả tính cách của một ai đó trước một sự vật, hiện tượng hay một người nào đó với một thái độ kiêu ngạo và khinh thường. Những người bị gọi là chảnh thường thường không nhận được thiện cảm từ người khác.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Most of the ” Arrogant ” personalities that appear most are teenage girls with many dreams and have not correctly identified their own beauty and talents. If they only show their ” Arrogant ” personality on social media, it’s understandable, but they also manifest in everyday life and make many people hate them.
- Đa phần tính cách ” chảnh” xuất hiện nhiều nhất là các bạn gái ở tuổi mới lớn với nhiều mộng mơ và chưa nhận định đúng về sắc đẹp và tài năng của bản thân. Nếu họ chỉ biểu hiện tính cách ” chảnh” lên trên mạng xã hội thì còn dễ hiểu nhưng họ lại còn biểu hiện ở bên ngoài cuộc sống hàng ngày và làm cho nhiều người ghét họ.
- When you meet someone you don’t like, you think they’re ” arrogant “. When you’re jealous of someone else’s beauty, talent, or wealth, you say they’re ” arrogant “. The word ” arrogant” has appeared for a long time and is commonly used until now.
- Khi bạn gặp ai đó bạn không ưa, bạn cho rằng họ “chảnh”. Khi bạn ghen tị với nhan sắc, tài năng hay sự giàu có của người khác, bạn nói rằng họ “chảnh”. Từ “chảnh” đã xuất hiện từ rất lâu và được sử dụng phổ biến cho đến bây giờ.
- When someone has an advantage over others (eg, beautiful, talented, rich, ..), sometimes they will be arrogant. But it also depends on whether the actions they perform are excessive or not, whether they make others uncomfortable about it or not.
- Khi một ai đó có một ưu điểm gì đó nổi trội hơn so với người khác ( ví dụ như xinh đẹp, tài năng, giàu có, ..) thì đôi khi họ sẽ chảnh. Nhưng mà còn tùy vào hành động mà họ biểu hiện có quá đà hay không, có làm người khác khó chịu về nó hay không.
- It’s not fair to just judge and assume someone is arrogant by your feelings. The people you say they’re cool may feel sad, they don’t know why they’ve been labeled as such, and some become alienated and envious of them just because of what you say.
- Thật không công bằng khi chỉ xét đoán và cho rằng ai đó chảnh qua cảm tính của bản thân bạn. Những người mà bạn nói là họ chảnh có thể cảm thấy buồn, họ không biết tại sao họ bị gán cho điều đó và một số trở nên xa lánh và ghen ghét họ chỉ vì những lời bạn nói.
Nhận xét ai đó ” Chảnh” chỉ qua cảm tính
- When you don’t like someone, are you sure they like you too? If you have a habit of being jealous of others, then of course you will also be “hated” by some people. Therefore, live in love and harmony with friends, do not blurt out that someone is ” arrogant ” when you have not learned about them well.
- Khi bạn không ưa một ai đó, bạn có chắc rằng họ cũng quý mến bạn? Bạn có thói quen ghen ghét người khác, thì hiển nhiên bạn cũng sẽ bị một vài người “ghen ghét”. Vì thế, hãy sống yêu thương và hòa đồng với bạn bè, đừng buột miệng mà nói rằng ai đó ” chảnh ” khi bạn chưa tìm hiểu kĩ về họ.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh chỉ những tính cách tích cực ( POSITIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Charming
Duyên dáng
Generous
Rộng lượng, phóng khoáng
Good
Tốt
Gentle
Lịch thiệp
Friendly
Thân thiện
Discreet
Thận trọng và kín đáo
Diligent
Siêng năng, chăm chỉ
Courteous
Lịch sự
Conscientious
Chu đáo và tỉ mỉ
Creative
Đáng xem: "Mướp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đầy sáng tạo
Clever
Khéo léo, hiểu chuyện
Courageous
Dũng cảm, can đảm
Hospitable
Hiếu khách, xởi lởi
Humble
Khiêm tốn và từ tốn
Cautious
Thận trọng, cẩn thận
Honest
Thật thà và lương thiện
Intelligent
Thông minh
Punctual
Đúng giờ ( không giờ dây thun)
Responsible
Có trách nhiệm
Humorous
Hài hước, dí dỏm
Willing
Có thiện ý và sẵn lòng
Kind
Tốt bụng
Thân thiện với mọi người
Từ vựng Tiếng Anh chỉ những tính cách tiêu cực ( NEGATIVE PERSONALITY)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Greedy
Tham lam
Egoistical
Ích kỷ
Dishonest /
Không trung thực hay dối trá
Fawning
Xu nịnh , nịnh nọt
Discourteous
Đáng xem: Ví điện tử (Digital wallet) là gì? Những ích lợi ví điện tử mang lại
Bất lịch sự, không văn minh
Crotchety
Cộc cằn, cộc tính, khó chịu
Cowardly
Hèn nhát, vô dụng
Deceptive
Dối trá và lừa lọc
Bossy
Hống hách và hách dịch
Contemptible
Đáng khinh, khinh bỉ
Blackguardly
Đê tiện, khốn nạn
Crafty
Láu cá và xảo quyệt
Badly-behaved
Thô lỗ và vô duyên
Brash
Hỗn láo, xấc lược
Ignoble
Đê tiện, khốn nạn, xấu xa
Bad-tempered
Xấu tính, xấu xa
Mean
Bủn xỉn, keo kiệt
Stubborn
Bướng bỉnh, ương bướng
Artful
Xảo quyệt, mưu mô
Mad
Điên khùng, tức giận, nổi điên
Silly
Ngớ ngẩn, khờ khạo
Tricky
Gian xảo, xảo trá
Selfish
Ích kỷ, bảo thủ
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã biết “ Chảnh” trong Tiếng Anh được gọi là gì và hãy nhớ rằng đừng phán xét bất kỳ ai là “ Chảnh” khi bạn chưa thực sự tìm hiểu kỹ về họ nhé!
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Người Cao Tuổi” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtBộ từ vựng tiếng Anh sơ cấp thông dụng”Đánh Vần” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Phàn Nàn” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtQuantitative Research là gì và cấu trúc cụm từ Quantitative Research trong câu Tiếng Anh”Cán Nền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtStop off là gì và cấu trúc cụm từ stop off trong câu tiếng Anh “Mang Thai” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt