Chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? Giải nghĩa chủ đầu tư trong tiếng Anh

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? Giải nghĩa chủ đầu tư trong tiếng Anh

Chủ đầu tư tiếng anh là gì ? Tìm hiểu ngay nghĩa của cụm từ “chủ đầu tư” trong tiếng Anh, gợi ý một số từ liên quan đến chủ đầu tư khi sử dụng tiếng Anh.

Bạn đang xem: chủ đầu tư trong tiếng anh là gì

Nếu không am hiểu, thành thạo về tiếng Anh thì việc dịch vẫn là chủ đề khó khăn cho nhiều người Việt. Đã rất nhiều bạn đưa ra câu hỏi thắc mắc về các từ vựng dùng trong xây dựng. Trong đó chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? chính là câu hỏi được nhiều người quan tâm. Vậy thông tin sau sẽ giúp bạn giải đáp các thông tin của các thuật ngữ dùng trong xây dựng cụ thể nhất nhé!

Đáng xem: Share Bật mí kinh nghiệm đầu tư lướt sóng chung cư – đừng chủ quan

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Tìm hiểu chủ đầu tư tiếng Anh là gì ?

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì là từ khóa đang có nhiều bạn quan tâm tìm kiếm trên mạng xã hội trong thời gian qua. Như chúng ta đã biết thì từ “ chủ đầu tư” không còn xa lạ gì trong lĩnh vực xây dựng, trong các lĩnh vực bất động sản hay các bản hợp đồng mua bán.

Để biết về chủ đầu tư tiếng Anh là gì thì trước hết chúng ta nên tìm hiểu về chủ đầu tư trong tiếng Việt. Thực chất thì chủ đầu tư chính là một tổ chức hoặc một người sở hữu vốn, chủ một công trình xây dựng hay dự án nào đó. Người chủ đầu tư thì có các quyền hành mọi việc của công trình đó.

Đọc thêm: Những hình thức đầu tư gián tiếp vào Việt Nam của nhà đầu tư nước ngoài

Vậy thì chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? Giải đáp thắc mắc của các bạn thì từ chủ đầu tư được dịch là “investor“. Từ này được dùng nhiều trong lĩnh vực xây dựng cũng như các lĩnh vực liên quan khác.

Các từ vựng liên quan đến cụm từ chủ đầu tư trong tiếng Anh

Trên đây đã giúp bạn tìm hiểu được chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? Vậy chúng ta cùng khám phá thêm các từ vựng khác dùng trong xây dựng để có thể ứng dụng trong lĩnh vực này tốt nhất.

  • Employer: Người tuyển dụng
  • Contractor: Nhà thầu
  • Worker: Công nhân
  • Plasterer: Thợ hồ
  • Subcontractors: Các nhà thầu phụ
  • Architecture: Kiến trúc
  • Consultant: Tư vấn
  • Apprentice: Người học việc
  • Bag of cement: Xi măng
  • Brick: Gạch
  • Carcase: Khung sườn nhà
  • Building site: công trường
  • Drainage: Thoát nước
  • Civil engineer : Kỹ sư dân dụng
  • Railing: Lan can
  • Wind beam: Xà chống gió
  • Ground floor: Tầng trệt
  • Mate: Thợ phụ
  • Supervisor: Người giám sát
  • Plain bar: Thép trơn
  • Putlog: Giàn giáo
  • Plaster: Thạch cao
  • Laminated steel: Thép cán
  • Stainless steel: Thép không gỉ
  • Angle bar: Thép góc

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu rõ về nghĩa của từ chủ đầu tư tiếng Anh là gì ? Đồng thời cũng cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan đến ngành xây dựng đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Mong rằng qua những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn đọc có thể dùng các từ trong xây dựng một cách chuẩn chuẩn xác, giao tiếp bằng tiếng Anh trong trường hợp cần thiết tốt nhất nhé!

  • Xem thêm: End up là gì

Giải Đáp Câu Hỏi –

  • End up là gì ? Tìm hiểu và khám phá nghĩa của cụm từ “end up”

  • Phát sinh tiếng anh là gì ? Giải nghĩa phát sinh trong tiếng Anh

  • Subject to là gì ? Giải nghĩa cụm từ “subject to” và “subject”

  • Take on là gì ? Giải nghĩa cụm từ “take on” đúng và chi tiết

  • GHA là gì ? Khám phá và giải nghĩa chi tiết về thuật ngữ GHA

  • Miễn nhiệm là gì ? Giải đáp thắc mắc các thông tin miễn nhiệm

  • IBAN là gì ? Khám phá và tìm hiểu IBAN có ý nghĩa như thế nào

Viết một bình luận