Mách bạn Cách phát âm chữ I trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Cách phát âm chữ I trong tiếng Anh

Nguyên âm trong tiêng Anh là những chữ cái phát âm rất phức tạp, trong đó phải kể đến chữ I. Tuy nhiên, chữ I không đơn giản chi là phát âm thành /ɪ/ mà còn có thể phát âm thành /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/.

Bạn đang xem: chữ i trong tiếng anh đọc là gì

Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để nắm rõ quy luật về cách phát âm chữ I trong tiếng Anh nhé các bạn.

Chữ I trong tiếng Anh được phát âm thế nào?

Chữ I thường được đọc là /ɪ/ – fill /fɪl/ (v) điền

– fit /fɪt/ (adj) phù hợp

– habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen

– ill /ɪl/ (adj) ốm

– inn /ɪn/ (n) quán trọ

– kiss /kɪs/ (v) hôn

– kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc

– liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do

– link /lɪŋk/ (n) liên kết

– minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút

– miss /mɪs/ (v) nhớ

– pink /pɪŋk/ (n) màu hồng

– rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ

– singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ

– wish /wɪʃ/ (v) mong ước

Chữ I được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te, re, rus – high /haɪ/ (adj) cao

Nên xem: Hot &quotPhố Đi Bộ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

– kind /kaɪnd/ (adj) tử tế

– kite /kaɪt/ (n) cái diều

– lime /laɪm/ (n) quả chanh

– line /laɪm/ (n) đường kẻ

– mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều của mouse)

– mine /maɪn/ (pronoun) của tôi

– nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp

– shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng

– slide /slaɪd/ (n) ván trượt

– smile /smaɪl/ (v) mỉm cười

– time /taɪm/ (n) thời gian

– fire /faɪr/ (n) lửa

– hire /haɪr/ (v) thuê

– mire /maɪr/ (n) bãi lầy

– tire /taɪr/ (n) lốp xe

– virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus

Cách phát âm chữ l trong tiếng Anh 1

Chữ I thường được đọc là /ɜː/ khi nó đứng trước r – firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn

– kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ

Tham khảo thêm: Tổng hợp Ngành Học trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

– shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi

– skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn

– smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn

IE + một phụ âm sau đó, thì IE luôn phát âm là /i:/ – niece /ni:s/ (n) cháu gái

– piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu

Các trường hợp ngoại lệ:

– fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt

– lie /laɪ/ (v) nói dối

– pie /paɪ/ (n) miếng bánh

– tie /taɪ/ (n) cà vạt

Làm sao để nhớ các quy luật phát âm tiếng anh chữ cái I này. Cách tốt nhất là bạn nên luyện tập nhiều, khi đó nó sẽ thành thói quen và dễ nhớ hơn.

Bên cạnh đó bạn cũng có thể tham khảo các video dạy phát âm tiếng Anh trên mạng để nắm rõ cách đọc và luyện tập hàng ngày nhé.

Cach-phat-am-chu-l-trong-tieng-Anh

>> Danh sách những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ k

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Cách phát âm chữ I trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Viết một bình luận