Hot Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh

Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia là các phép toán cơ bản trong toán học. Vậy các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh là gì? Cùng tham khảo tiếp bài viết dưới đây của danangchothue.com nhé.

Bài viết liên quan

Bạn đang xem: cộng trừ nhân chia trong tiếng anh là gì

  • Cách tính Cộng, Trừ, Nhân Chia trong Excel
  • Quy tắc sử dụng dấu phẩy đúng cách trong tiếng Anh
  • Giải bài tập trang 177 SGK toán 3
  • Giải Toán lớp 4 trang 137, 138 luyện tập chung
  • Những phần mềm đọc tiếng Anh hay nhất

cac phep tinh cong tru nhan chia trong tieng anh

Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh

– Phép cộng trong tiếng Anh:

Phép cộng trong tiếng Anh là Addition: [ ə’diʃən ].

Để biểu diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như and, make hoặc plus, để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 + 5 = 10.

=> Five and five is ten.=> Five and five makes ten.=> Five plus five equals ten.

– Phép trừ trong tiếng Anh:

Phép trừ trong tiếng Anh là Subtraction: [ səb’ trækʃən ].

Nên xem: Trân Trọng Cảm Ơn Tiếng Anh Là Gì, Xin Trân Trọng In English

Để biểu diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng minus, hoặc sử dụng giới từ from với cách nói ngược lại. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

5 – 3 = 2

=> Five minus three is / equals two.=> Two from five is / equals three.

– Phép nhân trong tiếng Anh:

Phép nhân trong tiếng Anh là Multiplication: [ mʌltiplication ].

Để biểu diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng multiplied by hoặc times, hoặc có thể nói hai số nhân liên tiếp nhau, trong đó số nhân thứ hai biểu diễn ở dạng số nhiều. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be hoặc equal.

Ví dụ:

2 x 2 = 4

=> Two twos are four.=> Two multiplied by two equals four.=> Two times two is / equals four.

– Phép chia trong tiếng Anh:

Phép chia trong tiếng Anh là Division: [ də’ viʒən ].

Đọc thêm: Mách bạn Vật Tư trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để biểu diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng divided by, hoặcsử dụng into theo cách nói ngược lại như trong phép trừ. Để biểu diễn kết quả sử dụng động từ to be, equal, hoặc go.

Ví dụ:

6 : 2 = 3

=> Six divided by two is / equals three.=> Three into six goes two (times).

Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến toán học

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến toán học:

multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương

add [ æd ] : cộng, thêm vào

subtract [ səb’ trækt ] : trừ, bớt đi

divide [ də’ vaid ] : chia

plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào

minus [ ‘mainəs ] : trừ, bớt đi

Viết một bình luận