H
H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính
Bạn đang xem: ho là viết tắt của từ gì trong ngân hàng
HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính
HP = hire – purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp
I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tế
I.R = inland revenue : sở thuế vụ
I.U = international unit : đơn vị quốc tế
I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng
IATA = International Air Transport Association
IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế
IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế
IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển
IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế
IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế
Inc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)
incl = inclusive : bao gồm, kể cả
insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm
inst = instant : của tháng này
inst = instant : ăn ngay, uống ngay được
int = interest : tiền lãi
inv = invoice : hóa đơn
IOU = I owe you : giấy nợ
ITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế
J
J = journal : nhật ký (kế toán)
J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi
L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
l.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)
L/C = letter of credit : tín dụng thư
lb = pound : pao ( 453,593 g)
ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu…)
led. = ledger : sổ cái kế toán
lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước
liq = liquidation : thanh lý
danangchothue.com = loco cidato : đã trích dẫn
Ltd = limited : hữu hạn (công ty) M
M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh
M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải
M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu
M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty
m/d = months after date : tháng đáo hạn
Messrs. = messieur : quý ông
mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo
mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo
mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo
mo(s) = months : tháng
mortg = mortgate : thế chấp
n.a = not available : không có sẵn
N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại
n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác
n.wt = net weight : trọng lượng tịnh
N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York
N/A = no advice : không thông báo
N/A = no authorised : không được quyền
N/A = non – acceptance : không chấp thuận
N/F = no funds : không tiền bảo chứng
N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng
NB = nota bene : chú ý , lời chú thích
nd = no date : không ghi thời hạn
nfs = not for sale : không bán
NO = non official : không chính thức
No, no = number : số
NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng
np= new pattern : mẫu mới
ns = new serries : loại mới, đợt mới
O
o. = order : phiếu đặt hàng
o/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)
O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi
o/o = order of … : đơn đặt hàng của …
O/R = owner’s risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu
o/s = on sale : để bán, đang bán
OA = open an account : mở tài khoản
OP = old price : giá cũ
OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ
oz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)
oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)
Đáng xem: Share cho bạn Vietcombank là ngân hàng gì? Tên đầy đủ tiếng Anh của Vietcombank
P
p = page : trang
p = per : mỗi
p.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)
P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng
p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,
P.R. = port risks : rủi ro tại cảng
P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại
P/A = private account : tài khoản cá nhân
P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm
p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng
P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ
P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền
PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm
PA = price analysis : sự phân tích giá
pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm
pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú
PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng
PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng
pat. = patent : bằng sáng chế
patd. = patented : được cấp bằng sáng chế
pc = price current : bảng giá hiện hàng
pc = per cent : phần trăm
pd = paid : đã trả
pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi
pk = pack : bó, gói
pkg = package : đóng gói
PL = price list : bảng giá
pl = partial loss : tổn thất thành phần
pm. = premium : phí bảo hiểm
pmk = postmark : dấu bưu điện
por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả
pp = pay period : thời hạn thanh toán
ppd = prepaid : đã trả trước
ppt = promt : ngay, gấp
pr = price : giá
pref = preference : sự ưu đãi
prf = proof : bằng chứng
pro = procedure : thủ tục
pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi
prod = produce : sản phẩm , sản lượng
prox = proximo : vào tháng sau
PS = postcript : tái bút
pt = payment : thanh toán
ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần
qlty = quality : chất lượng
qt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít) R
R and D = research and development : nghiên cứu và phát triển
R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột
R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)
rcd = received : đã nhận
rcpt = receipt: biên nhận, biên lai
re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..
re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới…
rec; recd = received : đã nhận
rect. = receipt : biên nhận
ref = referee : trọng tài
ref = fererence : sự tham chiếu
reg; regd = registered : đã đăng ký
Retd = returned : trả lại, gửi lại
rev = revenue :lợi tức
ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa
ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng
RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp
rpm = revolutions per minute : vòng/phút
rps = revolutions per second : vòng/giây
rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký
S
s = seller : người bán
s = specification : quy cách hàng
S & E = salaries and expenses : lương và chi phí
S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật
s.d = without data = không đề ngày tháng
S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán
S.O = seller’s option : sự lựa chọn của người bán
S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình
S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu
Đề xuất riêng cho bạn: MSB là ngân hàng gì? Ngân hàng Maritime Bank tốt không?
S/O= standing order : lệnh chuyển tiền
S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước
SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm
SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt
set = settlement : quyết toán
sgd = signed : đã ký
sh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)
shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi
sig = signature : chữ ký
spt = spot : trả tiền ngay
SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự
SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước
St =street : đường, phố
std. = standard : tiêu chuẩn
sz = size : kích thước, cỡ
T
t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ
T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ
t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại
T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền
T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền
t/wt = tare weight : trọng lượng bì
tar = tariff : biểu thuế
tel = telephone : điện thoại
tn; tns= ton, tons : tấn
tpd = tons per day : tấn/ngày
tph = tons per hour : tấn/giờ
tx = tax : thuế
U
U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần
ult; ulto = ultimo : tháng trước
uncor = uncorrected : không được sửa chữa
V
v. = versus (against ) : ngược lại
v.; vid = vide (see) : xem…
V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng
V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng
val = value : giá trị
viz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức là
vol = volume : thể tích
VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt
W
w.b = warehouse book : sổ kho
W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho
WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)
warr = warranty : bảo hành
WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới
wc = without charge : miễn phí
WD = working day : ngày làm việc, ngày thường
whf = wharf : cầu cảng
whs; whse = warehouse : kho hàng
wk : warehouse keeper : thủ kho
wk = well-known: nổi tiếng
wk. = week : tuần lễ
wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác
wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi
WP = without prejudice : không hại đến
wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép
WR = war risk : rủi ro chiến tranh
wt = warrant : giấy phép
wt = without : không
wt;wgt = weight : trọng lượng
X
x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu
x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần
x-i = ex interest : không tính lãi
x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng
x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định
x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng
x-whf = ex wharf : giao tại cảng
x-whse = ex wharehouse : giao tại kho
x-wks = ex works : giao tại xưởng
yr.; yrs = year : năm
yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn
————
Những bạn nào là Sinh viên năm 3, 4 hoặc vừa mới tốt nghiệp chưa phải học viên Future Bankers muốn được hỗ trợ cơ hội việc làm/ thực tập tại Ngân hàng, muốn học nghiệp vụ ngân hàng quốc tế vui lòng liên hệ với BTCI, theo thông tin liên hệ: Tầng 9, tòa nhà Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Hotline VP HN: 0789277892 Hotline VP HCM: 0789277892 Fanpage chính thức Viện Nhân Lực Ngân Hàng Tài Chính BTCI: danangchothue.com/VienNhanLucNHTC Fanpage chính thức FutureBankers: danangchothue.com/FutureBankers.vn