Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Bạn đang xem: hoạt động ngoại khóa trong tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa của cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh là gì
1.Hoạt Động Ngoại Khóa trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Hoạt Động Ngoại Khóa là các hoạt động nằm ngoài chương trình học, thường mang tính chất tự nguyện hơn là bắt buộc. Bạn có thể tham gia hoạt động ngoại khóa ở lớp/ trường và ngoài xã hội với rất nhiều lựa chọn khác nhau: Thể thao, Văn hóa, Nghệ thuật, Thiện Nguyện, Tổ chức,…Hoạt động ngoại khóa thường có 4 loại hoạt động cụ thể như sau: Hoạt động thể thao/ văn nghệ, Hoạt động thiện nguyện, Hoạt động tổ chức/ lãnh đạo, Thành tích các giải thưởng trong nước/ quốc tế
Trong tiếng anh, Hoạt Động Ngoại Khóa được viết là:
Extracurricular activity (noun)
Cách phát âm: UK /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər ækˈtɪv.ə.t̬i/
US /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lɚ ækˈtɪv.ə.t̬i/
Đáng xem: Tổng hợp Cách điền họ tên chính xác trong tiếng anh: First, Middle, Last, Sur, Given
Nghĩa tiếng việt: hoạt động ngoại khóa
Nghĩa tiếng anh: An extracurricular activity or subject is not part of the usual school or college course.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh là gì
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- Some people say that the addition of extracurricular activities leads towards development of positive personality traits.
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng việc bổ sung các hoạt động ngoại khóa dẫn đến việc phát triển các đặc điểm nhân cách tích cực.
- She detailed the future president’s extracurricular activities while governor.
- Dịch nghĩa: Cô kể chi tiết các hoạt động ngoại khóa của tổng thống tương lai khi còn là thống đốc.
- Lisa says that popular extracurricular activities include pottery, chess, choir, tennis, and swimming.
- Dịch nghĩa: Lisa nói rằng các hoạt động ngoại khóa phổ biến bao gồm làm gốm, cờ vua, hợp xướng, quần vợt và bơi lội.
- That is a temporary entry shows related information about extracurricular activities
- Dịch nghĩa: Đó là mục nhập tạm thời hiển thị thông tin liên quan về các hoạt động ngoại khóa
- As we can see, Extracurricular activities means a voluntary activity sponsored by the school or local education agency or an organization sanctioned by the local education agency.
- Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, Hoạt động ngoại khóa có nghĩa là một hoạt động tự nguyện được tài trợ bởi nhà trường hoặc cơ quan giáo dục địa phương hoặc một tổ chức được cơ quan giáo dục địa phương xử phạt.
- Leon says that Extracurricular activities include, but are not limited to, preparation for and involvement in public performances, contests, athletic competitions, demonstrations, displays, and club activities.
- Dịch nghĩa: Leon nói rằng các hoạt động Ngoại khóa bao gồm, nhưng không giới hạn, việc chuẩn bị và tham gia vào các buổi biểu diễn trước công chúng, các cuộc thi, các cuộc thi thể thao, trình diễn, trưng bày và các hoạt động câu lạc bộ.
- Some people say that, Extracurricular activities shouldn’t be there to fill in their free time with just anything – they should offer children a unique chance to develop, to find something they are passionate about and, who knows, maybe make a living out of one day.
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng, không nên có các hoạt động ngoại khóa để lấp đầy thời gian rảnh của chúng bằng bất cứ thứ gì – chúng nên cho trẻ một cơ hội duy nhất để phát triển, tìm kiếm thứ chúng đam mê và, ai biết được, có thể kiếm sống bằng một ngày.
- These extracurricular activities teach the practical factors of life, are self-sponsored and hence, one needs to think well before opting for anything.
- Dịch nghĩa: Các hoạt động ngoại khóa này dạy các yếu tố thực tế của cuộc sống, được tự tài trợ và do đó, một người cần phải suy nghĩ kỹ trước khi lựa chọn bất cứ điều gì.
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, extracurricular activity được sử dụng rất phổ biến.
Nên xem: Hot "Chuyên Viên Tư Vấn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ “extracurricular activity ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ
Nghĩa của từ/cụm từ
outdoor activities
hoạt động ngoài trời
indoor activities
hoạt động trong nhà
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Hoạt Động Ngoại Khóa trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Hoạt Động Ngoại Khóa trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Cấu Trúc và Cách Dùng từ Mention trong câu Tiếng Anh”Kem Chống Nắng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtTổng hợp các website học tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay“Khu đô thị” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ”Hệ Sinh Thái” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Màu Vàng” trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.Xuất Kho trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Tự Túc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt