Share cho bạn Top 100 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Top 100 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng là nội dung quan trọng mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần nắm bắt. Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế – tài chính – ngân hàng thường gặp nhất là gì? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây của Đại học Đông Á nhé.

Bạn đang xem: khoa tài chính ngân hàng tiếng anh là gì

NỘI DUNG CHÍNH

  • 1 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng về các vị trí
  • 2 Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp
    • 2.1 A
    • 2.2 B
    • 2.3 C
    • 2.4 D
    • 2.5 E
    • 2.6 F
    • 2.7 G
    • 2.8 H
    • 2.9 I
    • 2.10 L

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng về các vị trí

Tham khảo các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp nhất
Tham khảo các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp nhất

Đề xuất riêng cho bạn: &quotTỷ Giá&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Việc hiểu được các vị trí công việc trong ngành tài chính ngân hàng trong tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin làm việc. Đối với những người muốn ứng tuyển vào các công ty nước ngoài thì càng cần phải thông thạo tiếng Anh chuyên ngành này:

  • Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán
  • Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  • Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường
  • Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
  • Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  • Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá
  • Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  • Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị
  • Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  • Giải Đáp Những Câu Hỏi Hay Về Ngành Tài Chính Ngân Hàng
  • Giới Thiệu Những Cuốn Sách Hay Về Tài Chính Ngân Hàng Hiện Nay

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp

Bên cạnh những từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng về vị trí công việc thì chúng ta cũng cần nắm bắt được những từ ngữ chuyên ngành thường gặp trong quá trình làm việc. Dưới đây là tổng hợp những từ quan trọng mà bạn cần biết

A

  • A sight draft /ə saɪt drɑːft/(n) hối phiếu trả ngay
  • Accept the bill /əkˈsɛpt ðə bɪl/: chấp nhận hối phiếu
  • Access /ˈæksɛs/(v): truy cập
  • Accommodation bill /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n bɪl/(n): hối phiếu khống
  • Accommodation finance /əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnæns /: tài trợ khống
  • Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: chủ tài khoản
  • Advice /ədˈvaɪs/(n) sự tư vấn
  • After-sales service /ˈɑːftə-seɪlz ˈsɜːvɪs/(n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
  • Assess /əˈsɛs/(v): định giá
  • Asset /æsɛt/(n): tài sản
  • Authorise /ˈɔːθ(ə)raɪz/(v): uỷ quyền, cho phép

B

  • Bad debt /bæd dɛt/(n): cho nợ quá hạn
  • Banker /bæŋkə/(n): chủ ngân hàng
  • Banker’s draft /bæŋkəz drɑːft /(n): hối phiếu ngân hàng
  • Banking market /bæŋkɪŋ ˈmɑːkɪt/(n): thị trường ngân hàng
  • Bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/(n): người bị vỡ nợ
  • Base rate /beɪs reɪt /(n): lãi suất cơ bản
  • Bill of exchange /bɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤ /(n): hối phiếu
  • Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt /(n) bảng cân đối
  • Book-keeping /ˈbʊkˌkiːpɪŋ/(n): kế toán
  • Buyer default /ˈbaɪə dɪˈfɔːlt /: người mua trả nợ không đúng hạn

C

  • Calculate /kælkjʊleɪt/(v): tính toán
  • Capital goods /ˈkæpɪtl gʊdz/(n): tư liệu sản xuất
  • Carry on /ˈkæri ɒn /(v): điều khiển, xúc tiến
  • Carry out /ˈkæri aʊt/(v): thực hiện
  • Cash discount /kæʃ ˈdɪskaʊnt /: giảm giá khi trả tiền mặt
  • Cash flow /kæʃ fləʊ/ (n): dòng tiền mặt
  • Cash-book /ˈkæʃbʊk/(n) sổ quỹ
  • Cheque book /ʧɛk bʊk /(n): tập Séc
  • Circulation /ˌsɜːkjʊˈleɪʃən/(n): chữ ký
  • Collection /kəˈlɛkʃən/(n): sự thu hồi (nợ)
  • Communal /ˈkɒmjʊnl/(adj): công, chung
  • Consumer credit /kənˈsjuːmə ˈkrɛdɪt/(n): tín dụng tiêu dùng
  • Contract /ˈkɒntrækt /(n): hợp đồng
  • Correspondent /ˌkɒrɪsˈpɒndənt/(n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  • Credit /ˈkrɛdɪt/(v) ghi có
  • Credit arrangement /krɛdɪt əˈreɪnʤmənt/(n): dàn xếp cho nợ
  • Credit control /krɛdɪt kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát tín dụng
  • Credit intrusment /ˈkrɛdɪt intrusment/(n): công cụ tín dụng
  • Credit management /ˈkrɛdɪt ˈmænɪʤmənt/(n): quản lý tín dụng
  • Credit period /ˈkrɛdɪt ˈpɪərɪəd/(n): kỳ hạn tín dụng
  • Credit-status /ˈkrɛdɪt-ˈsteɪtəs/(n): mức độ tín nhiệm
  • Credit-worthiness /ˈkrɛdɪt-ˈwɜːðɪnəs/ (n): thực trạng tín dụng
  • Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ (n): tài khoản vãng lai

D

  • Data bank /ˈdeɪtə bæŋk/ (n): ngân hàng dữ liệu
  • Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
  • Deal /diːl/(n): vụ mua bán
  • Debit/ˈdɛbɪt/ (v): ghi nợ
  • Default /dɪˈfɔːlt/(v): trả nợ không đúng hạn
  • Deposit account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/(n): tài khoản tiền gửi
  • Direct debit /dɪˈrɛkt ˈdɛbɪt /(n): ghi nợ trực tiếp
  • Discount market /ˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪt /(n): thị trường chiết khấu
  • Draft /drɑːft/(n): hối phiếu
  • Draw/drɔː/// (v): ký phát
  • Drawee/drɔːˈi/ (n): ngân hàng của người ký phát
  • Drawing /ˈdrɔːɪŋ/(n) sự ký phát (Séc)

E

  • Enquiry /ɪnˈkwaɪəri/(n): sự điều tra
  • Entry /ˈɛntri/(n): bút toán
  • Equity /ˈɛkwɪti/(n): cổ tức
  • Evaluation /ɪˌvæljʊˈeɪʃən/(n): sự ước lượng, sự định giá
  • Exchange risk /ɪksˈʧeɪnʤ rɪsk/: rủi ro trong chuyển đổi
  • Exempt /ɪgˈzɛmpt /(adj): được miễn
  • Expenditure/ɪksˈpɛndɪʧə/ (n): phí tổn
  • Export finance /ˈɛkspɔːt faɪˈnæns/(n): tài trợ xuất khẩu
  • Export insurance/ˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm xuất khẩu

F

  • Factoring /fæktərɪŋ/(n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
  • Finance sector /faɪˈnæns ˈsɛktə/(n): lĩnh vực tài chính
  • Financial institution /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/(n): tổ chức tài chính
  • Fitting /ˈfɪtɪŋ /(n): đồ đạc
  • Fixed asset /fɪkst ˈæsɛt/(n):tài sản cố định
  • Fixed cost /fɪkst kɒst/(n): chi phí cố định
  • Flexible /ˈflɛksəbl/: linh động
  • Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/(n): ngoại tệ
  • Forfaiting /fɔːm/(n): bao thanh toán
  • Form /fɔːm/(n): hình thức

G

  • Gearing /ˈgɪərɪŋ/(n) vốn vay
  • Generate /ˈʤɛnəreɪt/(v) phát sinh
  • Get paid /gɛt peɪd/(v): được trả (thanh toán)
  • Guarantee /ˌgærənˈti/(v): bảo lãnh
  • Guesswork /ˈgɛswɜːk/(n): việc suy đoán

H

  • Home market /həʊm ˈmɑːkɪt/(n): thị trường nội địa
  • Honour /ˈɒnə /(v): chấp nhận thanh toán

I

  • In credit /ɪn ˈkrɛdɪt/: dư có
  • In term of /ɪn tɜːm ɒv/: về mặt phương tiện
  • In writing /ɪn ˈraɪtɪŋ/: bằng giấy tờ
  • Indent /ˈɪndɛnt/ (n): đơn đặt hàng
  • Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ (n): (lạm phát)
  • Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): tổ chức, cơ quan
  • Insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): bảo hiểm
  • Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/ (n): lãi suất
  • Investigation /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/ (n): sự điều tra nghiên cứu

L

  • Late payer /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/(n): người trả trễ hạn
  • Leads /liːdz/: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
  • Lags /lægz/: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
  • Leasing /ˈliːsɪŋ/ (n): sự cho thuê
  • Legal /ˈliːgəl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
  • Lessee /lɛˈsiː / (n) người đi thuê
  • Lessee purchase /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): thuê mua
  • Lessor /lɛˈsiː ˈpɜːʧəs/ (n): người cho thuê
  • Letter of hypothecation /ˈlɛtər ɒv hypothecation/ (n): thư cầm cố
  • Liability /laɪəˈbɪlɪti / (n): trách nhiệm pháp lý

Dành cho bạn: Những điều cần biết về tiền gửi liên ngân hàng

Tham khảo: Ngành tài chính ngân hàng làm gì?

Như vậy, bài viết trên đã mang đến cho bạn những thông tin cụ thể về các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng. Hãy ghi nhớ và hiểu rõ những từ ngữ này để phục vụ tốt cho công việc của bạn trong tương lai nhé.

Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.

Viết một bình luận