Đối với người sinh sống và làm việc tại Việt Nam, “lãnh sự quán” có lẽ là một định nghĩa xa lạ nhưng đó lại là cơ quan pháp luật quan trọng bảo vệ quyền lợi của người dân Việt Nam đang định cư tại các quốc gia khác trên Thế Giới. Thế nhưng các bạn có biết “ lãnh sự quán” trong tiếng Anh là gì hay không? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết của danangchothue.com để biết “ lãnh sự quán” trong tiếng Anh là gì nhé! Hơn nữa chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến “ lãnh sự quán” trong tiếng Anh đấy nhé!
1. ĐỊNH NGHĨA CỦA “ LÃNH SỰ QUÁN”.
Tiếng Việt : Lãnh sự quán
Bạn đang xem: lãnh sự quán trong tiếng anh là gì
Tiếng Anh : Consulate
Phiên âm tiếng Anh:
UK /ˈkɒn.sjə.lət/ US /ˈkɑːn.sjə.lət/
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Consulate” theo Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn vào phiên âm này các bạn có thể thấy “ Consulate” được phát âm giống nhau ở cả Anh Anh và Anh Mỹ, bởi nó có trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên khi phát âm các bạn hãy chú ý đọc mạnh âm đầu và đọc nhẹ các âm phía sau nhé!
Dành cho bạn: Chia sẻ So sánh hơn (Comparative) trong Tiếng Anh
Nhờ vào phiên âm này các bạn có thể đọc tiếng Anh mà không bị sai. Hơn nữa các bạn có thể nghe phiên âm tiếng Anh ở các từ điển trực tuyến trên mạng để có thể học được cách phát âm tốt hơn nhé ! Hãy luyện tập thật nhiều để có phát âm đúng nhất khi đọc tiếng Anh nhé!
( Hình ảnh lãnh sự quán Indonesia ở Texas, Mỹ )
“Lãnh sự quán” là gì?
“CONSULATE” is the diplomatic mission of a country located in a city of another country or in charge of a certain area. This is the workplace of the consul general and other diplomatic staff. This was established after the Embassy, due to various factors such as job density, geographical factors, etc.
“LÃNH SỰ QUÁN” là một cơ quan ngoại giao của một nước được đặt ở thành phố của một nước khác,hoặc phụ trách tại một khu vực nào đó. Đây là nơi làm việc của Tổng Lãnh sự và các nhân viên ngoại giao khác. Cơ quan này được thiết lập sau Đại Sứ Quán, do các yếu tố khác nhau như mật độ công việc, yếu tố địa lý…
Nên xem: Cộng trừ nhân chia tiếng Anh – các phép tính trong tiếng anh
Các chức năng lãnh sự gồm có:
- a) Bảo vệ tại các Nước tiếp nhận các quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước, pháp nhân và công dân Nước cử, trong phạm vi luật pháp mà quốc tế cho phép.
- b) Phát triển quan hệ song phương giữa Nước cử và Nước tiếp nhận cũng như thúc đẩy mạnh quan hệ hữu nghị giữa hai nước phù hợp với các quy định của Công ước này.
- c) Bằng mọi biện pháp hợp pháp, tìm hiểu diễn biến trong đời sống thương mại, kinh tế, văn hoá và khoa học của Nước tiếp nhận, báo cáo tình hình đó về Chính phủ Nước cử lãnh sự quán và cung cấp thông tin cho những công dân quan tâm.
- d) Cung cấp hộ chiếu và giấy tờ đi lại cho công dân Nước cử và cấp thị thực hoặc các giấy tờ thích hợp cho những người muốn đến Nước cử.
- e) Giúp đỡ cho những công dân bao gồm cả thể nhân và pháp nhân của Nước cử.
(Lãnh sự quán Kazakhstan ở Omsk, Nga)
2. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN “LÃNH SỰ QUÁN”.
- Diplomatic: Ngoại giao
- Alliance: khối liên minh, khối đồng minh
- Ambassador: đại sứ
- Foreign Office: Bộ ngoại giao
- Collaboration: Sự cộng tác
- Conciliatory: hòa giải
- Commerce: thương mại, sự giao thiệp
- Convention: hội nghị, hiệp định, sự thỏa thuận
- Agreement: Hiệp định
- Ministerial Meeting: Hội nghị Bộ trưởng
- International Conference: Hội nghị quốc tế
- Treaty: Hiệp ước
- Preliminary Agreement: Hiệp định sơ bộ
- Resolution: Nghị quyết
- Clause: Điều khoản
- Protocol: Nghị định thư
- Stipulation: Điều quy định
( Hình ảnh của lãnh sự quán Đan Mạch ở Hamburg, Đức )
3. Ví dụ Anh Việt về “CONSULATE”.
- Many banks accept cards issued by consulates of foreign government as a valid form of identity card.
- Rất nhiều ngân hàng chấp nhận thẻ do lãnh sự quán các chính phủ nước ngoài phát hành như một dạng ID hợp lệ.
- I had to obtain the relevant documents from the Vietnamese Consulate in North America.
- Tôi phải xin những giấy tờ liên quan của lãnh sự quán Việt Nam ở Bắc Mỹ.
- The Cuban consulate in Mexico City.
- Lãnh sự quán Cuba ở thành phố Mexico.
- Consulates are more numerous than other diplomatic missions.
- Lãnh sự quán có số lượng đông đảo hơn so với những cơ quan ngoại giao khác.
- Consulate is a subordinate post of that home country’s diplomatic mission.
- Lãnh sự quán là chức vụ cấp dưới của cơ quan đại diện ngoại giao của nước sở tại đó.
- Consulate is a diplomatic mission, the office of a consul.
- lãnh sự quán là cơ quan đại diện ngoại giao và là văn phòng của lãnh sự
- Then came to the revelations of the 2018 killing in Istanbul of dissident Jame, dismembered in the Saudi consulate by MbS henchmen with a bone saw.
- Sau đó là những tiết lộ về vụ giết người năm 2018 ở Istanbul của nhà bất đồng chính kiến Jame, bị tay sai của MbS phân xác ngay trong lãnh sự quán của Ả Rập Xê Út bằng một cái cưa xương.
Vậy đó là những kiến thức bạn cần biết về “Lãnh sự quán”và những từ vựng liên quan đến “ lãnh sự quán”, chúc bạn học tập thật hiệu quả cùng với danangchothue.com và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của danangchothue.com nhé! Cảm ơn các bạn đã đón xem bài viết về “ lãnh sự quán – Consulate”.
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Cấu trúc và cách dùng Why don’t you trong Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng của IN CASE trong tiếng AnhCấu trúc và cách dùng It is Necessary trong tiếng Anh Cấu Trúc và Cách Dùng SAY trong Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng Much và Many trong tiếng anh”Bản Quyền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Concession” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.”Biểu Tượng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt