Mã số thuế có thể được hiểu là một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ quan quản lý thuế cấp cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế. Vậy “ Mã số thuế” trong Tiếng Anh gọi là gì? Có những loại “ Mã số thuế” nào? Cùng với Studytienganh tìm hiểu qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Mã số thuế trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Mã số thuế được gọi là Tax Identification Number hoặc Tax code.
Bạn đang xem: mã số thuế trong tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa Mã số thuế
2. Thông tin chi tiết về Mã số thuế
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm “ Tax Identification Number ” theo hai ngữ điệu là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ.
Nếu bạn muốn phát âm từ vựng này theo ngữ điệu Anh – Anh thì bạn có thể phát âm là / tæks aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən ˈnʌm.bər/.
Nếu bạn muốn phát âm từ vựng này theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì bạn có thể phát âm là / tæks aɪˌden.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən ˈnʌm.bɚ/.
Bạn có thể phát âm Tax Identification Number theo một trong hai ngữ điệu trên và nên chú ý phát âm sao chính xác để tránh nhầm lẫn với các từ đồng âm khác nhé!
Về loại từ:
Tax Identification Number là Cụm danh từ ( Noun)
Nghĩa Tiếng Anh
- The tax identification number can be a sequence of numbers, letters or characters issued to the taxpayer by the tax administration agency in accordance with the provisions of the Tax Administration Law. Tax identification numbers are used to identify and identify each taxpayer (including taxpayers with import and export activities) and are uniformly managed nationwide.
Nghĩa Tiếng Việt
- Mã số thuế có thể là một dãy số, chữ cái hay ký tự do cơ quan quản lý thuế cấp cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế. Mã số thuế được dùng để nhận biết, xác định từng người nộp thuế (bao gồm cả người nộp thuế có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu) và được quản lý thống nhất trên phạm vi toàn quốc gia.
Hiện nay, có 3 loại mã số thuế là:
- Individual taxpayer identification number
- Mã số thuế cá nhân
- Employer Identification Number
- Mã số thuế doanh nghiệp
- Tax identification number for dependents
- Mã số thuế người phụ thuộc
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Economic organizations and other organizations are only granted a single tax code to use during their operation from the time of tax registration until the organization ceases to operate.
- Tổ chức kinh tế và các tổ chức khác chỉ được cấp một mã số thuế duy nhất để sử dụng trong suốt quá trình hoạt động từ khi đăng ký thuế cho đến khi tổ chức đó chấm dứt hoạt động.
- Tax identification numbers consisting of 13 numbers will be issued to branches, representative offices of enterprises, dependent units of economic organizations or other organizations established under the provisions of law. tax liability and tax registration.
- Mã số thuế bao gồm 13 số sẽ được cấp cho các chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, các đơn vị phụ thuộc của các tổ chức kinh tế hay tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật có phát sinh nghĩa vụ thuế và đã đăng ký thuế.
Đề xuất riêng cho bạn: Chia sẻ Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì
Mã số thuế 13 số
- An individual tax identification number is a tax identification number used for the purpose of declaring all income of a taxpayer. The registration to issue a personal income tax identification number is done at the agency paying income to the taxpayer or at the tax office.
- Mã số thuế cá nhân là một mã số thuế được sử dụng với mục đích kê khai cho mọi khoản thu nhập của người nộp thuế. Việc đăng ký để cấp mã số thuế thu nhập cá nhân được thực hiện tại cơ quan chi trả thu nhập cho người nộp thuế hoặc tại các cơ quan thuế.
Mã số thuế cá nhân
- When calculating personal income tax, if you have a personal tax code, you will receive a family deduction, in which you will be deducted 9 million VND per month and 3.6 million VND per month for a dependent ( dependents can be parents, children, spouses, etc.)
- Khi tính thuế thu nhập cá nhân, nếu bạn có mã số thuế cá nhân, bạn sẽ được giảm trừ gia cảnh, trong đó bạn sẽ được trừ 9 triệu đồng một tháng và được trừ 3,6 triệu đồng một tháng cho một người phụ thuộc ( người phụ thuộc có thể là cha mẹ, con cái, vợ hoặc chồng…)
- The business tax identification number will be generated, sent and received automatically by the National Business Registration Information System and the tax registration information system and then recorded on the Business Registration Certificate.
- Mã số thuế doanh nghiệp sẽ được tạo, gửi và nhận tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và hệ thống thông tin đăng ký thuế sau đó được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- You need to enter your tax identification number on invoices, vouchers and other documents when you conduct business transactions, tax transactions (such as tax declaration, tax payment, tax refund, etc.), and when you open an account. deposits at commercial banks, credit institutions, etc.
- Bạn cần ghi mã số thuế vào hóa đơn, chứng từ và các loại tài liệu khi thực hiện giao dịch kinh doanh, các giao dịch về thuế ( như là kê khai thuế, nộp thuế, hoàn thuế…), và khi bạn mở tài khoản gửi tiền ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng…
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến thuế
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
License tax
Thuế môn bài
Company income tax
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Personal income tax
Thuế thu nhập cá nhân
Export tax
Thuế xuất khẩu
Import tax
Thuế nhập khẩu
Registration tax
Tham khảo thêm: V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng Danh Sách Đt Bqt
Thuế trước bạ
Excess profits tax
Thuế siêu lợi nhuận
Indirect tax
Thuế gián thu
Natural resources tax
Thuế tài nguyên
Environment tax
Thuế bảo vệ môi trường
Environment fee
Phí bảo vệ môi trường
Tax rate
Thuế suất
Land & housing tax
Thuế nhà đất
Mã số thuế là một loại mã số vô cùng quan trọng nếu bạn đang hiện làm việc tại các doanh nghiệp hay tổ chức. Hiểu và nắm rõ thông tin về mã số này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Clam Up là gì và cấu trúc cụm từ Clam Up trong câu Tiếng AnhAttribute là gì và cấu trúc từ Attribute trong câu Tiếng AnhGrocery store là gì và cấu trúc cụm từ Grocery store trong câu Tiếng AnhNội Soi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtỚt Chuông trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.Cách viết kế hoạch trong tương lai bằng tiếng AnhTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Quyền và Nghĩa VụTừ vựng tiếng Anh âm nhạc đầy đủ nhất