Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thị trường tài chính

Như hệ quả tất yếu của quá trình thương mại hóa quốc tế, tiếng Anh đang dần trở thành một yêu cầu bắt buộc không thể thiếu trên thị trường lao động Việt Nam. Việc quy định sử dụng tiếng Anh trong công việc, giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng tạo ra sự thống nhất và dễ dàng tiếp cận cho nhà quản lý.

Tuy nhiên, đối với một số người mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế chưa có nhiều kiến thức trong mảng này thì việc có thêm nhiều công cụ hỗ trợ là điều vô cùng cần thiết.

Bạn đang xem: ngành kinh tế chính trong tiếng anh là gì

Tham khảo thêm: Chỉ bạn Nhà Trọ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nhận thấy sự cần thiết đó, Aroma dành tặng bạn bộ từ điển “Tiếng Anh kinh tế”. Với cách sắp xếp thông minh cùng cách giải nghĩa đơn giản, Aroma tin rằng bộ từ điển này sẽ giúp bạn không nhỏ trong việc học tốt tiếng Anh các chuyên ngành.

Aroma mong rằng với bộ từ điển này sẽ giúp bạn trong việc làm chủ một phần kho tàng kiến thức tiếng Anh các chuyên ngành rộng lớn.

Nên xem: TÀI SẢN TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ, ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ

tieng-anh-chuyen-nganh-kinh-te

  • Download tài liệu học tiếng anh chuyên ngành kế toán
  • Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh trong tiếng anh

100 Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

1 Agent Đại lý, đại diện 2 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) 3 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 4 Ability to pay Khả năng chi trả 5 Advantage Lợi thế 6 Acceptance Chấp nhận thanh toán 7 Account Tài khoản 8 Advance Tiền ứng trước 9 Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước 10 Advertising Quảng cáo 11 Aggregate Tổng số, gộp 12 Amortization Chi trả từng kỳ 13 Analysis Phân tích 14 Annual capital charge Chi phí vốn hàng năm 15 Asset Tài sản 16 Association of South East Asian Nations (ASEAN) Hiệp hội các nước Đông nam Á. 17 Average Số trung bình 18 Average product Sản phẩm bình quân 19 Average productivity Năng suất bình quân 20 Average revenue Doanh thu bình quân 21 Average total cost Tổng chi phí bình quân 22 Bad money drive out good Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt 23 Budget Ngân sách 24 Budget deficit Thâm hụt ngân sách 25 Budget surplus Thặng dư ngân sách 26 Balance of payment Cán cân thanh toán 27 Bank Ngân hàng 28 Bank bill Hối phiếu ngân hàng 29 Bank credit Tín dụng ngân hàng 30 Bank loan Khoản vay ngân hàng 31 Bankruptcy Sự phá sản 32 Barter Hàng đổi hàng 33 Base rate Lãi suất gốc 34 Basic industries Những ngành cơ bản 35 Bid Đấu thầu 36 Bilateral assistance Trợ giúp song phương 37 BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế 38 Black market Chợ đen 39 Book value Giá trị trên sổ sách 40 Break-even Hòa vốn 41 Brooker Người môi giới. 42 Brokerage Hoa hồng môi giới 43 Business Kinh doanh 44 Business cycle Chu kỳ kinh doanh 45 Business risk Rủi ro kinh doanh 46 Capital Vốn 47 Cash Tiền mặt 48 Cash flow Luồng tiền 49 Ceiling Mức trần 50 Central Bank Ngân hàng trung ương 51 Cheque Séc 52 Circulating capital Vốn lưu động 53 Collateral security Vật thế chấp 54 Commercial Thương mại 55 Company Công ty 56 Competitive markets Thị trường cạnh tranh 57 Compound interest Lãi kép 58 Concentration Sự tập trung 59 Consumer Người tiêu dùng 60 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi 61 Corporation Tập đoàn 62 Cost Chi phí 63 Cost – benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích 64 Customs barrier Hàng rào thuế quan 65 Credit Tín dụng 66 Control Kiểm soát 67 Creditor Chú nợ 68 Current assets Tài sản lưu động 69 Current income Thu nhập thường xuyên 70 Current prices Giá hiện hành (thời giá) 71 Cycling Chu kỳ 72 Data Số liệu, dữ liệu 73 Debt Nợ 74 Deficit Thâm hụt 75 Demand Cầu 76 Depreciation Khấu hao 77 Devaluation/ Dumping Phá giá 78 Development strategy Chiến lược phát triển 79 Deviation Độ lệch 80 Direct costs Chi phí trực tiếp 81 Direct debit Ghi nợ trực tiếp 82 Direct taxes Thuế trực thu 83 Discount Chiết khấu 84 Disinvestment Giảm đầu tư 85 Dispersion Phân tán 86 Distribution Phân phối 87 Dividend Cổ tức 88 Domestic Trong nước 89 Earning Thu nhập 90 Earnest money Tiền đặt cọc 91 Economic Kinh tế 92 Efficiency Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng 93 Equities Cổ phần 94 Exchange Trao đổi 95 Exchange rate Tỷ giá hối đoái 96 Export Xuất khẩu, hàng xuất khẩu 97 Export promotion Khuyến khích xuất khẩu 98 Emolument Thù lao (ngoài lương chính) 99 Expectation Dự tính 100 Exploitation Khai thác; bóc lột

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tếtrên là những thuật ngữ rất quan trọng. Cùng lưu lại để phục vụ cho công việc của mình nhé bạn!

Viết một bình luận