- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
- Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
- Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
- Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?
- Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại
- Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
- Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
- Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
- NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
- Comments
Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản hóa bằng cách có thể thanh toán ngay qua thẻ ngân hàng , ví điện tử. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nào!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Trong quá trình tự học tiếng Anh giao tiếp thì việc học từ vựng là một trong những bước đệm để bạn thành công. Bởi khi chúng ta có vốn từ đủ rộng chúng ta sẽ dần học được khả năng nghe nói đọc viết sau. Trong nhiều bài viết chúng mình đều đã khẳng định với bạn học tầm quan trọng của từ vựng. Còn bây giờ hãy cùng nhau khám phá từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nhé.
Bạn đang xem: ngành ngân hàng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
- Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
Mỗi người có khả năng tư duy và tiếp thu khác nhau. Do đó để học thuộc từ vựng đòi hỏi bạn cần tìm cho mình cách học từ vựng hiệu quả phù hợp với mình nhất.
- Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
- Stock market (n): thị trường chứng khoán
- Commerce: thương mại
- Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
- lnheritance (n) quyền thừa kế
- Fortune (n): tài sân, vận may
- property (n): tài sản, của cải
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Online account: tài khoản trực tuyến
- Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
- Credit card: thẻ tín dụng
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Rental contract: hợp đồng cho thuê
- Discount (v): giảm giá, chiết khấu
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Investor (n): nhà đầu tư
- stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
- inherit (v): thừa kế
- accountant(n): nhân viên kế toán
- Lend(v): cho vay
- Borrow (v): cho mượn
- Rent (v): thuê
- Equality (n): sự ngang bằng nhau
- Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
- Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
- Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
- Overcharge (v): tính quá số tiền
- Commit (v) Cam kết
- Short term cost: chi phí ngắn hạn
- Long term gain: thành quả lâu dài
- Expense (n): sự tiêu, phí tổn
- Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
- Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
- Corrupt (v): tham nhũng
- Balance of payment (n): cán cân thanh toán
- Balance of trade (n): cán cân thương mại
- Budget (n): Ngân sách
- Cost of borrowing: chi phí vay
- consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
- Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Giant (11) Công ty khổng lồ
- Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
- Commercial bank: Ngân hàng thương mại
- Central bank: Ngân hàng trung ương
- Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
- Treasuries: Kho bạc
- Investment bank: Ngân hàng đầu tư
- Building society: Hiệp hội xây dựng
- Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
- Internet bank: Ngân hàng trên mạng
- Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ
- Private company: Công ty tư nhân
- Multinational company: Công ty đa quốc gia
- Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
- Joint Venture company: Công ty Liên doanh
- Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
- Monopoly Company: Công ty độc quyền
- Pulling: Thu hút
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- revenue: thu nhập
- interest: tiền lãi
- withdraw: rút tiền ra
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- treasurer: thủ quỹ
- turnover: doanh số, doanh thu
- inflation: sự lạm phát
- Surplus: thặng dư
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies: chính sách tài chính
- Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
- Foreign currency: ngoại tệ
- price_ boom: việc giá cả tăng vọt
- board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- guarantee: bảo hành
- insurance: bảo hiểm
- account holder: chủ tài khoản
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Transfer: chuyển khoản
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Invoice: hoá đơn
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Financial year: tài khoản
- Joint venture: công ty liên doanh
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Mortage: thế chấp
- Share: cổ phần
- Shareholder: người góp cổ phần
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Confiscation: tịch thu
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- National economy: kinh tế quốc dân
- Economic cooperation: hợp tác ktế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Embargo: cấm vận
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Purchasing power: sức mua
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Joint stock company: công ty cổ phần
- National firms: các công ty quốc gia
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Holding company: công ty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation: khấu hao
Xem thêm: 111 từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- FI: Định chế Tài Chính
- FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
- FS: Báo cáo Tài Chính
- FY: Năm Tài Khóa
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh đầy đủ nhất
Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại
Trong các đoạn hội thoại dưới đây có sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng để các bạn dễ nhớ các từ thông qua ngữ cảnh.
Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
Hana: What can I help you with?
=>Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
Sora: I would like to open a bank account
=>Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
Hana: What kind would you like to open?
Đọc thêm: Vietinbank là ngân hàng gì? Vietinbank có tốt, uy tín không?
=> Bạn muốn mở loại tài khoản nào?
Sora: I need a checking account
=>Tôi muốn mở một tài khoản thanh toán.
Hana: Would you also like to open a savings account?
=>Ngoài ra anh có muốn mở thêm tài khoản tiết kiệm không?
Sora: I want to deposit $15.
=>Tôi muốn nộp 15 đô – la.
Hana: I’ll set up your accounts for you right now.
=>Tôi sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ.
Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
Jon: May I help you?
=> Tôi giúp gì được cho bạn
Win: I need to make a withdrawal.
=> Tôi muốn rút tiền
Jon: How much are you withdrawing today?
=> Bạn muốn rút bao nhiêu ạ?
Win: $2.000.
=> 2.000 đô la
Jon: What account would you like to take this money from?
=> Bạn muốn rút từ tài khoản nào?
Win: My savings money.
Tham khảo thêm: Chia sẻ IBAN Là Gì? IBAN Number Của Một Số Ngân Hàng Tại Việt Nam
=> Tài khoản tiết kiệm nhé.
Jon: Here’s your $2.000.
=> Tiền của anh đây 2.000 đô la
Win: Thank you so much.
=> Cảm ơn bạn.
Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.
=>Không có gì, cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)
Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)
Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)
Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)
Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)
Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)
Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)
Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)
Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)
Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)
Lennon: Thank you so much. (Cảm ơn bạn rất nhiều)
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Comments
comments