Alloy steel (Thép hợp kim), Austenite (Thép không gỉ), Pellets (Quặng sắt),… đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép cơ bản. Đối với bộ từ vựng thuộc chủ đề sắt thép sẽ bao gồm rất nhiều từ khó học và khó ghi nhớ. Hack Não Từ Vựng đã tổng hợp và chọn lọc ra 128 từ vựng tiếng Anh về sắt thép phổ biến và thường gặp nhất dưới đây. Đừng quen note lại để tiện lợi cho việc ôn tập và thực hành trong văn viết cũng như văn phong giao tiếp nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép
Số thứ tựTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Active metalKim loại đã mất khả năng chống ăn mòn trên bề mặt2Alloy steelThép hợp kim3AnnealingQuá trình xử lý nhiệt4Angle barThép góc5Apparent consumptionLà chỉ số bằng tổng số các lô hàng công nghiệp ròng của quốc gia hoặc khu vực đó cộng với nhập khẩu sau đó trừ đi xuất khẩu6Atmospheric corrosion resistant steelThép chống rỉ do khí quyển7AusteniteThép không gỉ Austenitic đặc trưng không có “từ tính”8BarThường có hình dạng phẳng, vuông, tròn hoặc lục giác, được cuộn từ phôi sau khi gia công và nó là một sản phẩm thép thành phẩm.Bạn đang xem: Phôi thép tiếng anh là gì9BilletSản phẩm này được gia công bằng cách cán hoặc đúc liên tục và sau đó được biến đổi để thu được thành phẩm như thanh dây, thanh thương mại10BlankTấm thép có độ chính xác kích thước cao, đa dạng về kích thước, độ dày, độ phức tạp và là cấu thành chủ yếu của các bộ phận xe ô tô.11Blast furnaceLà tên của một loại lò được sử dụng trong luyện thép tích hợp.12Blast furnace (BF) ProductivityLà chỉ số được tính dựa trên khối lượng kim loại nóng được sản xuất (tính bằng tấn) trên một mét khối thể tích lò cao tính theo đơn vị ngày (T/ khối đáp ứng/ ngày).13BloomLà sản phẩm bán thành phẩm, hình tứ giác14Bright AnnealingLà quy trình ủ đã được thực hiện để ngăn chặn sự xỉn màu và oxy hóa bề mặt.15Built up sectionThép hình tổ hợp16Carbon steelThép các bon (thép than)17Cast steelThép đúc18Castelled sectionThép hình bụng rỗng19Cathodic protectionLà phương pháp giúp bề mặt kim loại tăng khả năng chống ăn mòn20CauplingNối cốt thép dự ứng lực21Center spiralLõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép22CoalLà nhiên liệu chủ yếu được sử dụng bởi các nhà sản xuất sắt, thép tích hợp.23Coated steelsLà tên một loại thép sử dụng phương pháp điện phân tạo ra một lớp để bảo vệ cơ sở kim loại và chống ăn mòn.24CoatingVật liệu phủ để bảo vệ cốt thép khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng25CoilSản phẩm thép thành phẩm đã được cuộn hay cuốn khi đã được cán thành tấm hoặc dải.26CokeMột loại than có ga được đốt trong lò cao nhằm giảm quặng sắt hoặc các vật liệu chứa sắt khác.27Coke ovensLoại lò nướng dùng để sản xuất than cốc.28Coke RateĐược biểu thị bằng đơn vị kg, BF Coke tiêu thụ trên mỗi tấn kim loại nóng được sản xuất trong lò cao (Kg/ THM).29Coking CoalThông qua quá trình Carbon hóa than cốc được sản xuất có độ cứng và xốp.30Coking timeKhoảng thời gian từ khi than chuyển hóa thành than cốc31Cold rolled steelThép cán nguội32Cold rollingSau tấm hoặc dải đã được cán nóng và dưới nhiệt độ làm mềm của kim loại33Cold rolling millLà tên thiết bị làm giảm độ dày của sản phẩm thép phẳng34Colour coated productsLà tên của sản phẩm thép được phủ PVC, nhựa, các vật liệu hữu cơ khác.35Composite steel and concrete structureKết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép36Compression reinforcementCốt thép chịu nén37Continuous castingLà công đoạn hóa rắn thép dưới dạng sợi liên tục thay vì các thỏi riêng lẻ38Copper clad steelThép mạ đồng39Corner connectorNeo kiểu thép góc40Corroded reinforcementCốt thép đã bị rỉ41CorrosionLà cách loại bỏ khỏi bề mặt kim loạ thông qua quá trình điện hóa các nguyên tử kim loại42CRCCuộn thép sau khi được cán nguội43Crude steelThép thô44Cutting machineMáy cắt cốt thép45Channel sectionThép hình chữ U46Chillid steelThép đã tôi47Chlorides (halides)Đây là lý do xảy ra các cơ chế tấn công cục bộ như kẽ hở, rỗ và nứt ăn mòn.48Direct reductionLà một nhóm các quá trình sản xuất sắt từ quặng đảm bảo không vượt quá nhiệt độ nóng chảy và không sử dụng llò cao.49Double angleThép góc ghép thành hình T50DuplexLà tên một loại thép trộn giứa austenite và ferrite.51Electric arc furnaceLà tên một loại lò nung để luyện thép dựa trên phế liệu.52Electrical steelsĐược sản xuất đặc biệt tấm cán nguội và dải chứa silicon53Fatigue (endurance)Một cơ chế thất bại cơ học, nguyên nhân do các ứng suất dao động tuần hoàn54Ferro AlloysHợp kim được sử dụng để khử khí và khử oxy hóa hoặc hợp kim hóa trong chế tạo, sản xuất thép55Flat barThép dẹt56Flat productsMột loại được sản xuất bởi các cuộn có bề mặt mịn, có kích thước, độ dày khác nhau.57FluxesChủ yếu được sử dụng trong sản xuất Sắt / Thép, như đá vôi, đôlôdanangchothue.com thêm: Đánh Giá Tác Động Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tác Động Trong Tiếng Trung58Galfan alloy coated sheetsTấm, dải cán nguội được phủ một lớp hợp kim Kẽm-Nhôm tye lệ59Galvalume alloy coated sheetsTấm, dải cán nguội được phủ hợp kim tỷ lệ 55% nhôm và 45% kẽm với lượng silicon không đáng kể giúp hiệu suất nhiệt độ cao tốt hơn.60Galvanised steelThép mạ kẽm61Hard steelThép cứng62HardeningĐi kèm với các quá trình xử lý nhiệt như austenitising và ủ nhằm tăng độ cứng của thép không gỉ Austenit.63HDGPhương pháp mạ kẽm nhúng nóng64High Speed Steel (HSS)Thép hợp kim thành phần gồm có65High strength steelThép cường độ cao66High tensile steelThép cường độ cao67High yield steelThép đàn hồi cao68Hollow sectionThép hình rỗng69Hot metal/Liquid IronThép nóng chảy sau khi sản xuất trong lò cao.70Hot rolled steelThép cán nóng71Hot WorkingCông tác rèn thực hiện trên nhiệt độ kết tinh của thép mà không cần phải ủ sau khi làm nóng.72Hot-rolling millLà tên của thiết bị mà trên đó thép được làm nóng ở nhiệt độ cao và cán liên tục giữa hai xilanh quay.73HRCThép cuộn được cán nóng74Integrated steelmakerMột quá trình chuyển đổi quặng sắt thành các sản phẩm thép bán thành phẩm hoặc thành phẩm.75Ingot Steel (Ingots)Sản phẩm rắn chính thu được sau khi hóa rắn thép lỏng76IronKim loại khai thác từ quặng sắt.77Iron makingQuá trình khử quặng sắt.78Iron oreNguyên liệu thô chính trong sản xuất thép.79Ladle metallurgyQuá trình trong đó các điều kiện (nhiệt độ, áp suất và hóa học) được kiểm soát trong lò80Laminated steelThép cán81LimestoneĐá vôi có chứa magiê82Line pipeĐược sử dụng để vận chuyển khí, dầu hoặc nước83Liquid SteelSản phẩm thép nóng chảy ngay lập tức từ nhà máy luyện thép84Long productsSản phẩm dài được sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp85Lost time injury frequency rate (LTIFR)LITFR là số thương tích dẫn đến việc nhân viên hoặc nhà thầu phải nghỉ làm ít nhất một ngày.86Low alloy steelThép hợp kim thấp87Low relaxation steelThép có độ tự chùng rất thấp88MartensiteThép có độ cứng cao, nhưng có thể giòn. 89Mechanical tubingỐng hàn90Member with minimum reinforcementCấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu91Metal shellVỏ thép92Mild steelThép non (thép than thấp)93Mini millMột nhà máy thép nhỏ không tích hợp hoặc bán tích hợp, thường dựa trên sản xuất thép lò điện hồ quang.94Normal relaxation steelThép có độ tự chùng thông thường95Partial prestressingKéo căng cốt thép từng phần96PassivationPhương pháp điều trị oxy hóa bề mặt97PassiveĐiều kiện bề mặt góp phần chống ăn mòn thép.98PelletsMột dạng quặng sắt phong phú được tạo hình thành những quả bóng nhỏ.99Pencil IngotsThỏi nhỏ100PermeabilityMột tính chất từ của vật liệu liên quan đến khả năng bị thu hút bởi một nam châm vĩnh cửu hoặc bị ảnh hưởng bởi từ trường.101pHMột thang đo cho thấy nồng độ ion hydro của các dung dịch.102Pickle (pickling)Phương pháp xử lý hóa học (thường là axit) được thực hiện để loại bỏ lớp kim loại bề mặt mỏng.103Pig IronSản phẩm thu được từ việc luyện quặng sắt104Plain barThép trơn105PlateThép bản106PlateMột sản phẩm cán phẳng từ tấm hoặc thỏi có độ dày lớn hơn tấm hoặc dải.107Plate bearingGối bản thép108Plate steelThép bản109Precipitation HardeningMột cơ chế tăng cường được thực hiện bằng xử lý nhiệt110Prestressing steelThép dự ứng suất111Prestressing teel strandCáp thép dự ứng lực112Protection against corrosionBảo vệ cốt thép chống rỉ113Ribbed plateThép bản có gân114Rolled steelThép cán115Round hollow sectionThép hình tròn rỗng116Shape steelThép hình117Sheet pileCọc ván, cọc ván thép118Silicon steelThép silic119Square hollow sectionThép hình vuông rỗng120Stainless steelThép không gỉ121SteelThép122Steel with particular propertiesThép có tính chất đặc biệt123Strenghening steelThép tăng cường124Structural sectionThép hình xây dựng125Structural steelThép kết cấu126Structral hollow sectionThép hình rỗng làm kết cấu127Tool steelThép công cụ128Weathering steel (need not be painted)Thép chịu thời tiết (không cần sơn)
Bạn đang xem: phôi thép trong tiếng anh là gì
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
1. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Đề xuất riêng cho bạn: "Sư Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đây là một cách học vô cùng hiệu quả và được nhiều bạn học ngoại ngữ áp dụng. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ nhanh chóng có liên quan ứng với chủ đề đó. Các từ sẽ có mối liên quan, liên kết với nhau khiến bạn ghi nhớ hiệu quả hơn là những từ riêng lẻ rời rạc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành bộ từ vựng của chủ đề đó, hãy cố gắng làm một bài luận có liên quan tới các từ mới học. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ và khắc sâu từ vựng đó vào não bộ. Ngoài ra, nó còn tăng khả năng thực hành viết đồng thời sự logic khi học từ vựng tiếng danangchothue.com thêm: Ngũ Hành Tương Sinh Tương Vượng Là Gì, Quan Hệ Sinh Khắc Trong Ngũ Hành
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép
2. Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh
Dành cho bạn: Chia sẻ Tìm hiểu trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Việc kết hợp học từ vựng với hình ảnh sẽ giúp cho bạn ghi nhớ dễ dàng hơn nhiều. Bởi vì bộ não của chúng ta sẽ ưu tiên ghi nhớ hình ảnh trước khi bắt đầu ghi nhớ dạng chữ đơn thuần. Vậy nên, bạn hãy áp dụng mẹo học này để cải thiện khả năng ghi nhớ ngữ nghĩa của từ. Bên cạnh đó, cách học này cũng sẽ kích thích cảm hứng và khiến bạn thích thú, thoải mái khi học từ vựng.
3. Học từ vựng thông qua âm nhạc
Ngoài 2 phương pháp học từ vựng ở trên, Hack Não Từ Vựng sẽ mang tới cho bạn thêm một mẹo học từ hiệu quả, đó chính là học thông qua các bộ phim và âm nhạc nước ngoài. Với phương pháp này, bạn không cần phải quá khắt khe đối với bản thân. Việc đơn giản bạn cần làm đó là chọn ra những bộ phim và bản nhạc mà bản thân thích, nó sẽ giúp bạn dễ tiếp thu và học không mang cảm giác nhàm chán. Cách học này giúp bạn luyện tập khả năng nghe phát âm chuẩn và cách thức sử dụng từ vựng trong câu. Bạn vừa có thể học từ vựng tiếng Anh siêu tốc, vừa được thư giản, giải trí theo sở thích của bản thân.
Bài viết trên đây đã tổng hợp 128 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép, cùng với đó là những mẹo học từ vựng đơn giản và hiệu quả. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp gửi tới bạn qua bài viết đã phần nào giúp bạn tích lũy thêm cho bản thân bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để ứng dụng vào trong học tập cũng như công việc hàng ngày.