Bạn có biết &quotTên Viết Tắt&quot trong Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường hay sử dụng những từ viết tắt để rút gọn câu, lời nói. Những từ viết tắt thật sự phong phú trong tiếng Anh.

Hôm nay hãy cùng, StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về những từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!!!

Bạn đang xem: tên viết tắt trong tiếng anh là gì

viết tắt trong tiếng Anh

1. Viết tắt trong Tiếng Anh là gì?

Abbreviations /əˌbrēvēˈāSH(ə)n/

Định nghĩa:

Dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ viết được sử dụng thay cho toàn bộ từ hoặc cụm từ

2. Cách dùng từ viết tắt:

A. Từ viết tắt dành cho chức danh xưng hô lịch sự và bằng cấp

a. Đối với chức danh:

Mr: danh xưng lịch sử dùng để chỉ đàn ông mà không rõ tình trạng hôn nhân. Thường sau Mr. đi kèm theo tên phía sau

  • Mr Phi has just got back from his business trip.
  • Ngài Phi vừa trở về từ chuyến đi công tác.

Mrs.: danh xưng lịch sử dùng để chỉ người phụ nữ đã có gia đình. Tên theo sau thường là tên riêng của bản thân người nữ hoặc theo sau là họ của chồng.

  • After married to Mr Ho, she became Mrs. Ho.
  • Sau khi cưới ông hồ thì cô ấy đã trở thành bà Hồ.

Ms. : từ danh xưng chỉ người nữ một cách trang trọng khi không rõ tình trạng hôn nhân

  • Linh is getting better with her voice everyday.
  • Giọng của quý cô Linh tốt lên từng ngày.

Dr.: từ dành cho những người đạt học vị cao như: thạc sĩ, tiến sĩ hoặc có bằng y tế.

  • Hong is a good doctor.
  • Bác sĩ Hong là một bác sĩ tốt.

Sir: từ dùng để sử dụng để tạo phép lịch sự khi nói chuyện với người nam. Được đặt đầu câu hoặc cuối câu, phía sau không kết hợp với tên họ.

  • Sir, you forget your phone.
  • Quý ngài đây, ngài bỏ quên điện thoại.

Madam: từ dùng để xưng hô tỏ rõ sự tôn trọng với phái nữ.

  • Sorry for my lateness, madame.
  • Xin quý cô tha thứ cho sự chậm trễ của tôi.

b. Đối với học vị

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

B.A.A.Sc.(Bachelor of Applied Arts and Sciences):

Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng

B.Comp. (Bachelor of Computing):

Cử nhân Tin học

danangchothue.com (Bachelor of Computer Science):

Cử nhân Khoa học Máy tính

B.F.S.N. (Bachelor of Food Science and Nutrition:

Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.

B.P.T.(Bachelor of Physiotherapy):

Cử nhân vật lý trị liệu

B.Sc. (Bachelor of Science):

Cử nhân Khoa học

B.Med.Sc. (Bachelor of Medical Science):

Cử nhân Khoa học Y tế

B.Med.Biol. (Bachelor of Medical Biology):

Cử nhân sinh học Y tế

DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration):

Tiến sĩ quản trị kinh doanh

M.D (Doctor of Medicine):

Tiến sĩ y khoa

Ph.D (Doctor of Philosophy):

Tiến sĩ (các ngành nói chung)

D.Sc. (Doctor of Science):

Tiến sĩ các ngành khoa học

2. Từ viết tắt trong tin nhắn đối thoại:

viết tắt trong tiếng Anh

Viết tắt Từ vựng Nghĩa tiếng việt

BTW

By The Way

Nhân tiện thì

BBR

Be Right Back

Quay lại ngay đây

OMG

Oh My God

Ôi trời ơi, ôi chúa ơi, lạy chúa chứng giám

WTH

What The Hell

Chuyện quái gì đang diễn ra vậy (giao tiếp trang trọng không nên dùng)

GN

Good Night

Một buổi tối tốt lành, ngủ ngon

LOL

Laugh Out Loud

Cười ra nước mắt, cười lớn

SUP

What’s up

Nay có gì mới không? ( câu bắt chuyện)

TY

Thank You

cám ơn

NP

No Problem

Không có gì

Dành cho bạn: TÂN NGỮ TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

IDC

I Don’t Care

Tôi không quan tâm

IKR

I Know, Right

tôi biết mà

LMK

Let Me Know

Hãy để tôi biết

IRL

In Real Life

Trong đời thực thì

IAC

In Any Case

Dù bất cứ việc gì diễn ra

JIC

Just In Case

Phòng trường hợp

AKA

As Known As

Hay còn gọi là

AMA

Ask Me Anything

Cứ việc hỏi tôi mọi thứ

B/C

Because

bởi vì

BF

Boyfriend

bạn trai

DM

Direct Message

Tin nhắn tức thời

L8R

Later

sau nhé

NM

Not Much

Không có việc gì xảy ra

NVM

Nevermind

đừng bận tâm

OMW

On My Way

đang trên đường

PLS

Please

làm ơn

TBH

To Be Honest

Thành thật mà nói thì

SRSLY

Seriously

Nghiêm túc đó hả?

SOL

Sooner Or Later

không sớm thì muộn

TMRM

Tomorrow

ngày mai

TTYL

Talk To You Later

Lát về nói chuyện sau

PCM

Please Call Me

hãy gọi cho tôi

TBC

To Be Continue

còn tiếp

YW

You’re Welcome

Đọc thêm: Tổng hợp Nhôm kính tiếng Anh là gì

không có chi

N/A

Not Available

Không có sẵn

TC

Take Care

Bảo trọng

B4N

Bye For Now

tạm biệt

PPL

People

người

BRO

Brother

anh/em trai

SIS

Sister

chị/em gái

IOW

In Other Words

Một cách diễn đạt khác

TYT

Take Your Time

Cứ thong thả đi

ORLY

Oh, Really ?

ồ, thật luôn?

TMI

Too Much Information

quá nhiều thông tin rồi

W/O

WithOut

không có

GG

Good Game

rất hay

CU

See You

hẹn gặp lại

3. Các từ viết tắt được dùng thông dụng trong đời sống:

"Tên Viết Tắt" trong Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ

viết tắt trong tiếng Anh

a.Tháng, ngày và giờ:

A.M: buổi sáng trước 12 giờ trưa

  • I have a meeting at 8 A.M
  • Tôi có cuộc họp lúc 8 giờ sáng.

P.M: buổi chiều tối sau 12 giờ

  • It’s getting late and I have to go home before 10 P.M.
  • trời bắt đầu tối rồi tôi cần phải về nhà trước 10 giờ tối

Jan.: tháng 1

Feb.: tháng 2

Mar.: tháng 3

Apr. : tháng 4

May : tháng 5

Jun.: tháng 6

Jul.: tháng 7

Aug.: tháng 8

Sep. : tháng 9

Oct.: tháng 10

Nov.: tháng 11

Dec.: tháng 12

  • I was born on Sep. 24, 2001
  • Tôi sinh vào ngày 24 tháng 9 năm 2001.
  • My brother was born on Jun. 3, 1991
  • Anh tôi được sinh vào ngày 3 tháng 6 năm 1991.
  • My mother was born on Nov. 11,1961.
  • Mẹ tôi được sinh vào ngày 11 tháng 11 năm 1961.

Mon. : Thứ 2

Tues.: thứ 3

Wed.: thứ 4

Thurs. : thứ 5

Fri. : thứ 6

Sat. : thứ 7

Sun. : chủ nhật

  • This Sun is my birthday and I hope you can come.
  • Chủ nhật này là sinh nhật của tôi và tôi hi vọng bạn sẽ đến.
  • This subject will be studied from Mon.-Thurs.
  • Môn học này sẽ được học từ thứ 2 tới thứ 5.

a. Tên viết tắt của các địa danh:

U.S. (United States): nước hợp chủng quốc Hoa Kỳ

U.K. (United Kingdom): Vương quốc Anh

E.U. (European Union): Liên minh Châu Âu

U.A.E. (United Arab Emirates): các nước tiểu vương quốc Ả Rập

  • We have just come to The U.S .
  • Chúng tôi vừa mới đến Hoa Kỳ.
  • The U.K left the E.U in 2020.
  • Vương quốc Anh rời Liên minh Châu Âu năm 2020.

b. Tên viết tắt đơn vị đo:

  • (feet): đơn vị đo chiều cao
  • (inches),mm. (millimeters),cm. (centimeters), m. (meters): đơn vị đo độ dài
  • (milligram), g. (gram), kg. (kilogram), lbs. (pounds): đơn vị đo khối lượng.
  • My height is about 5ft1 and I know I’m kinda short.
  • Chiều cao của tôi tầm 1 mét 55 và tôi khá thấp.
  • My dog weighs about 8 kg and his weight is average compared with other dogs.
  • Chó của tôi nặng 8 ký và cân nặng của nó khá bình thường so với những chú chó khá

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp mọi người biết thêm về những từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!!!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Cách nói Ăn Cơm trong Tiếng Anh như thế nào ?Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về World Cup“One at a time” nghĩa là gì và cách dùng trong tiếng danangchothue.com Forward là gì và cấu trúc cụm từ Bring Forward trong câu Tiếng Anh”Đậu Que” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Dear” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhIn A Timely Manner là gì và cấu trúc In A Timely Manner trong Tiếng AnhIn Bulk là gì và cấu trúc cụm từ In Bulk trong câu Tiếng Anh

Viết một bình luận