Chỉ bạn Thẩm định tiếng Anh là gì?

Mục lục bài viết

Thẩm định là một thuật ngữ xuất hiện nhiều và không mấy xa lạ, người ta thường nhắc tới thuật ngữ này nhiều nhất là trong việc thẩm định giá, thẩm định tài sản, ngoài ra còn có thẩm định giá trị doanh nghiệp, thẩm định dự án đầu tư.

Bạn đang xem: thẩm định trong tiếng anh là gì

Thẩm định là xem xét, đánh giá… để đưa ra quyết định về mặt quy định pháp lý, đây là công việc yêu cầu chuẩn pháp lý nhà nước. Đây là một công việc rất quan trọng và có nhiều ý nghĩa.

Vậy thẩm định tiếng Anh là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để biết thêm thông tin liên quan tới chủ đề này.

Thẩm định là gì?

Thẩm định là quá trình xem xét và kiểm tra một sự việc hay một vấn đề nhất định trong một lĩnh vực của một ngành nghề cụ thể để đưa ra những quyết định rõ ràng được soạn bằng văn bản và được lưu trữ lại thông tin.

Đối với lĩnh vực thẩm định giá, tại Điều 4 Luật giá năm 2012 quy định: Thẩm định giá là việc cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các loại tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đích nhất định theo tiêu chuẩn thẩm định giá.

Trong lĩnh vực thẩm định các dự án xây dựng, Luật xây dựng năm 2014 quy định: “Thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với những nội dung cần thiết trong quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án đầu tư xây dựng làm cơ sở xem xét, phê duyệt”.

Trên đây là những khái niệm cơ bản về thẩm định, phần tiếp theo sẽ trả lời câu hỏi thẩm định tiếng Anh là gì?

Thẩm định tiếng Anh là gì?

Thẩm định tiếng Anh là Assessment và định nghĩa For each different job, assessment has a different definition, but in general assessment is understood as the process of looking at and examining a certain incident or problem in a certain area of an occupation specifically to make clear decisions written down and information archived.

Hay cách giải thích ngắn gọn hơn đó là: Assessment is the act of judging or deciding the amount, value, quality, or importance of something, or the judgment or decision that is made

Thẩm định giá tiếng Anh là gì?

Thẩm định giá tiếng Anh là Valuation/Appraisal

Đáng xem: Hot &quotThời Gian Dự Kiến&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một số từ, cụm từ liên quan tới vấn đề thẩm định

Một số từ, cụm từ liên quan tới thẩm định trong tiếng Anh có thể tham khảo như sau:

Valuer/Appraiser: Thẩm định viên

Property/Assets: Tài sản; của cải; vật sở hữu

Similar property: Tài sản tương tự

Single-property: Tài sản riêng biệt

Market value: Giá trị thị trường

Actual market transaction: Giao dịch thực tế trên thị trường

Estimate: Đánh giá; ước lượng

Real estate industry: Ngành bất động sản.

Business valuation: Thẩm định giá doanh nghiệp

Comparable sales method: Phương pháp so sánh giá bán

Dành cho bạn: Chỉ bạn Phó Tổng Giám đốc tiếng Anh là gì?

Cost approach for valuing fine art: Cách tiếp cận chi phí cho thẩm định mỹ thuật

Assessed value: Giá trị ước lượng

Property/Assets: Tài sản; của cải; vật sở hữu

Market value: Giá trị thị

Auction price: Giá trúng

Một số ví dụ sử dụng từ thẩm định trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn, thẩm định tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo những mẫu câu có sử dụng từ này trong tiếng Anh:

People who do appraisal work are called appraisers. Appraiser is the person who determines the market value of an asset, of an individual, determines the quality of the product, then assigns the quality and time spent making that product to the asset value.

Dịch tiếng Việt là: Những người làm công việc thẩm định, làm nghề thẩm định được gọi là thẩm định viên. Thẩm định viên là những người xác định giá trị thị trường của tài sản, của cá nhân, xác định chất lượng sản phẩm, sau đó quy ra chất lượng, công sức thời gian làm ra sản phẩm đó ra con số giá trị tài sản cụ thể.

– Appraisal is the last step in the process before the agencies responsible for the appraisal review and issue documents. Approve all documents to submit to the National Assembly and the National Assembly Standing Committee to be considered for promulgation.

Dịch là: Hoạt động thẩm định là khâu cuối cùng trong quá trình trước khi các cơ quan người có nhiệm vụ thẩm định xem xét và ban hành văn bản. Thông qua mọi văn bản để trình quốc hội và ủy ban thường vụ Quốc hội được xem xét ban hành.

Trên đây là những thông tin cần thiết liên quan tới chủ đề Thẩm định tiếng Anh là gì mà chúng tôi muốn gửi tới Quý khách hàng. Thẩm định xuất hiện trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chính vì vậy tùy vào từng lĩnh vực mà Quý vị đang tìm hiểu lại có những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh. Do đó, để thuận tiện cho quá trình học tập cũng như làm việc nên cần bổ sung thường xuyên những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành liên quan.

Nếu có bất cứ vướng mắc gì cần giải đáp, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua Tổng đài tư vấn trực tuyến.

Viết một bình luận