Thợ xây được biết đến là một trong những ngành nghề lao động bằng chính sức lực, chân tay của công nhân tại công trường xây dựng. Thế nhưng chưa chắc bạn đã hiểu hết về thợ xây tiếng anh là gì? Vậy để nắm rõ hơn về từ vựng này trong tiếng anh thì bạn hãy cùng Studytienganh tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!
1. Thợ Xây trong Tiếng Anh là gì?
Thợ xây được dịch nghĩa sang tiếng anh là Builder.
Bạn đang xem: thợ xây dựng tiếng anh là gì
Thợ xây tiếng anh là gì?
Thợ xây hay còn gọi là thợ xây dựng, công nhân xây dựng là những người có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp để thực hiện các công việc lao động trực tiếp và tham gia xây dựng các công trình, cơ sở hạ tầng, nhà cửa…. để nhận tiền công hay lương tháng. Đây có thể gọi là hoạt động mang tính dịch vụ, bán sức lao động.
Đọc thêm: Tổng hợp Hệ số K là gì ? Vì sao phải giá đất áp dụng hệ số K?
Công việc chính của thợ xây là trộn vữa, trộn hồ, đào đất, mang hồ, phụ hồ, nâng tấm sắt, quét vôi,…. Hầu hết, các thợ xây đều tự học nghề và khởi đầu là những thợ phụ, thợ nề chuyên phụ các công việc cho thợ chính đến khi thành thạo nghề để trở thành thợ chính.
2. Thông tin chi tiết về từ vựng thợ xây trong tiếng anh
Builder được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh – Anh: [ ˈbɪldə(r)]
Theo Anh – Mỹ: [ ˈbɪldər]
Builder đóng vai trò là một danh từ trong câu, do đó từ vựng có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào cấu trúc, cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu có ỹ nghĩa dễ hiểu.
Ví dụ:
- The tile work was subcontracted to a local builder.
- Công việc lát gạch đã được đã được thầu phụ cho một nhà xây dựng địa phương.
Đọc thêm: Hot Hot Ngành xây dựng là gì? Đặc thù hoạt động của ngành xây dựng?
Từ vựng về thợ xây
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng thợ xây trong tiếng anh
Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa thợ xây tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu như thế nào thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- The builders worked on wooden pedestals, which were suspended by ropes from the roof of the building.
- Những người thợ xây dựng đã làm việc trên những kệ gỗ, được treo bằng dây thừng từ mái của tòa nhà.
- We can pay a builder to tear down this wall.
- Chúng tôi có thể trả tiền cho một người xây dựng để phá bỏ bức tường này.
- Local builders and craftsmen were hired to work on the school’s restoration project.
- Các thợ xây dựng và thợ thủ công địa phương đã được thuê để làm việc trong dự án trùng tu trường học.
- Tom has good communication skills, which makes him an effective team builder and mentor
- Tom có kỹ năng giao tiếp tốt, điều này khiến anh ấy trở thành người cố vấn và thợ xây dựng nhóm hiệu quả.
- He is a talented architect, from the very beginning he was both a designer and a builder.
- Anh là một kiến trúc sư tài ba, ngay từ đầu anh vừa là nhà thiết kế vừa là thợ xây dựng.
- The builder gave us a fee to fix the damaged roof and yard.
- Thợ xây dựng cho chúng tôi một khoản phí để sửa chữa mái nhà và sân bị hư hỏng.
- I think you should hire a builder with a strong hand and a lot of experience in the construction of tall buildings.
- Mình nghĩ bạn nên thuê thợ xây chắc tay và nhiều kinh nghiệm thi công nhà cao tầng.
- He thinks that a prudent builder should predict how long a building will last.
- Anh ấy nghĩ rằng một người xây dựng cẩn trọng nên dự đoán một tòa nhà sẽ tồn tại trong bao lâu.
- Currently, the project is lacking 10 main builders, to speed up the progress, you need to hire more people.
- Hiện tại dự án đang thiếu 10 thợ xây chính, để đẩy nhanh tiến độ thì bạn cần tuyển thêm người.
- Due to speeding up the construction progress, our company decided to recruit 18 more main builders for the 3rd project.
- Do đang đẩy nhanh tiến độ thi công nên công ty chúng tôi quyết định tuyển thêm 18 thợ xây chính cho công trình thứ 3.
- In the near future, we will pay the wages of the builders of this construction.
- Sắp tới, chúng tôi sẽ trả tiền công cho những người xây dựng công trình này.
Hình ảnh minh họa về thợ xây trong tiếng anh
4. Từ vựng tiếng anh khác
- road builder: người làm đường
- master builder: người xây dựng bậc thầy
- local builder: thợ xây dựng địa phương
- house builder: thợ xây nhà
- team builder: người xây dựng nhóm
- community builder: người xây dựng cộng đồng
- career builder: xây dựng sự nghiệp
- trowel: cái bay thợ nề
- thick lead pencil: bút chì đầu đậm
- stretching course: hàng, lớp xây dọc
- stretching bond: cách xây hàng dài
- standard brick: gạch tiêu chuẩn
- stacked shutter boards: chồng ván gỗ cốp pha
- stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
- spirit level: ống ni vô của thợ xây
- site hut: Lán, công trường
- site fence: tường rào công trường
- signboard: Bảng báo hiệu
- shutter: cốp pha
- removable gate: Cửa tháo rời được
- racking back: đầu chờ xây
- plumb bob: dây dọi
- mortar pan: thùng vữa
- mortar: vữa
- mixing drum: Trống trộn bê tông
- mixer operator: công nhân đứng máy trộn vữa, bê tông
- masonry bonds: Các cách xây
Với những thông tin trên, bạn đã hiểu về thợ xây tiếng anh là gì chưa? Đây là một cụm từ rất dễ xuất hiện trong cuộc sống, do đó bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để có thể áp dụng dễ dàng trong thực tế. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng anh khác thuộc ngành xây dựng thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!