Trả góp là một hình thức cho vay tiền phổ biến hiện nay, đặc biệt là vay tiêu dùng, mua tài sản giá trị lớn như nhà, xe hơi, … Vậy “ Trả góp” là gì? “ Trả góp” trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Cùng tìm hiểu mọi thông tin về cụm từ qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Trả góp trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Trả góp được gọi là Installment.
Bạn đang xem: trả góp trong tiếng anh là gì
Hình thức trả góp
2. Thông tin chi tiết về cụm từ trả góp
Về phát âm:
Trong Tiếng Anh, Installment được phát âm là / inˈstôlmənt/.
Về loại từ:
Tham khảo thêm: Tổng hợp Cá Tính Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ
Trong Tiếng Anh, Installment là một danh từ.
Nghĩa Tiếng Anh
- Installment is a method of lending money in which the repayment periods of principal and interest coincide in which the repayment amount of each period is equal according to the agreement of the two parties and the interest is calculated based on the balance of the principal and the actual term of the repayment term.
Nghĩa Tiếng Việt
- Trả góp là một phương thức cho vay tiền mà các kỳ trả nợ gốc và lãi trùng nhau trong đó số tiền trả nợ của mỗi kỳ là bằng nhau theo thỏa thuận của hai bên và số lãi được tính dựa trên số dư của nợ gốc và thời hạn thực tế của kỳ hạn trả nợ.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
Usually, the installment term will be 1 month, 3 months, 6 months or 1 year depending on the borrower’s needs and financial capacity. Installment is often applied in consumer loans, buying assets of great value such as houses, cars, ..
- Thông thường, kỳ hạn trả góp sẽ là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng hoặc 1 năm tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng tài chính của người vay. Trả góp thường áp dụng trong việc cho vay tiêu dùng, mua những tài sản có giá trị lớn như là nhà đất, ô tô, …
- For installment purchases by credit card, customers need to have a credit card that meets the conditions such as valid credit card, credit card’s expiry date must be longer than the time you want to pay in installments, the credit card limit must be greater than or equal to the amount to be paid in installments, the credit card must be on the list of cards that the store accepts.
- Đối với hình thức mua hàng trả góp bằng thẻ tín dụng, khách hàng cần phải có thẻ tín dụng đảm bảo các điều kiện như là thẻ tín dụng phải hợp lệ, hạn sử dụng của thẻ tín dụng phải dài hơn thời gian muốn trả góp, hạn mức của thẻ tín dụng phải lớn hơn hoặc bằng số tiền cần trả góp, thẻ tín dụng phải nằm trong danh sách những thẻ mà cửa hàng chấp nhận.
Trả góp qua thẻ tín dụng
- For installment purchases through a financial company, the buyer must be a citizen between the ages of 18 and 60 (according to the date, month, and year of birth on the identity card or identity card), with proof of ID card or ID card still valid, salary card and household registration book.
- Đối với hình thức mua hàng trả góp qua công ty tài chính, người mua phải là công dân trong độ tuổi 18 – 60 (tính theo ngày, tháng, năm sinh trên chứng minh thư nhân dân hay thẻ căn cước), có chứng minh thư nhân dân hay thẻ căn cước vẫn còn hạn sử dụng, thẻ lương và sổ hộ khẩu.
- Last week, my husband and I went to the auto shop to buy the car of his dreams. We bought it on an installment basis.
- Tuần trước, tôi và chồng tôi đã đến cửa hàng xe ô tô để mua chiếc xe mà anh ấy mơ ước. Chúng tôi đã mua nó theo hình thức trả góp.
4. Một số cụm từ Tiếng anh về ưu đãi
Nên xem: "Mây" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Installment purchase: Mua hàng trả góp
- Installment purchase is a form of purchase where the buyer does not need to pay the entire cost of the item in one go. Instead, they only need to pay a part of the item and the rest (including interest) will be paid gradually over the term.
- Mua hàng trả góp là một hình thức mua hàng mà người mua không cần phải trả toàn bộ chi phí của món hàng trong một lần. Thay vào đó, họ chỉ cần thanh toán một phần của món hàng và phần còn lại (bao gồm cả lãi suất) sẽ được thanh toán dần dần theo kỳ hạn.
Installment loans: Vay trả góp
Vay trả góp
- Currently, installment loans are a preferred method of consumer financing for high-value items such as homes, cars, and electronics. Lenders often favor installment loans because it helps provide a steady cash flow to the debt issuer over the life of the loan with periodic payments on amortization schedules.
- Hiện nay, vay trả góp là một phương thức tài trợ tiêu dùng được ưa chuộng cho những mặt hàng có giá trị lớn như nhà cửa, xe hơi và thiết bị điện tử. Người cho vay thường ủng hộ khách hàng vay trả góp vì nó giúp cung cấp một dòng tiền ổn định cho nhà phát hành nợ trong suốt vòng đời của khoản vay với các khoản thanh toán định kỳ trên lịch biểu chi trả dần.
Installment contract: Hợp đồng trả góp
- Installment contract is a legal document on borrowing money or can be understood as a legally protected agreement between a borrower and a lender.
- Hợp đồng trả góp là giấy tờ pháp lý về việc vay vốn hay có thể hiểu là một thỏa thuận được pháp luật bảo vệ giữa người vay vốn với bên cho vay.
Hy vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về phương thức “ Trả góp” và cách gọi của cụm từ này trong Tiếng Anh!
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Ngược Lại” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Con Giống” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Employee Turnover” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Gift Card” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng danangchothue.com Out là gì và cấu trúc cụm từ Buy Out trong câu Tiếng AnhImpairment Loss là gì và cấu trúc cụm từ Impairment Loss trong câu Tiếng AnhTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về quán BarBroke Down là gì và cấu trúc cụm từ Broke Down trong câu Tiếng Anh