Trợ lý giám đốc tiếng Anh là gì?
Assistant Manager (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Trợ lý giám đốc
Nghĩa tiếng Anh: Assistant Manager
Bạn đang xem: trợ lý giám đốc trong tiếng anh là gì
(Nghĩa của trợ lý giám đốc trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Assistant Director
Ví dụ:
Tôi tới gặp Trợ lý giám đốc Vương Nhật Tín.
I’m here to see Assistant Director Vuong Nhat Tin.
Trợ lý giám đốc của Duy Anh cũng gọi lúc sáng nay hỏi tôi có còn tấm bản đồ không.
Duy Anh’s assistant manager called this morning, though, asking if I still had the map.
Nicky Romero, một trợ lý giám đốc đến từ Las Vegas, đã chiến thắng 10 triệu độ.
Nicky Romero, the assistant manager from Las Vegas, has already won 10 million.
Về việc nếu tôi nghĩ anh dùng máy bay của công ty cho buổi vui vẻ cuối tuần với cô nàng trợ lý giám đốc.
On if I think you used the corporate jet for a weekend of fun with your assistant director.
Cô ấy là một trợ lý giám đốc rất tốt.
She was a very good assistant manager.
Chào mọi người, đây là Nguyễn Thi Kim Lan, Trợ lý giám đốc mới của tôi
Hello everyone, this is Nguyen Thi Kim Lan, my new assistant manager.
Trợ lý giám đốc của anh đâu rồi?
Where is your assistant director?
Mọi người, đây là trợ lý giám đốc mới của chúng ta
Đáng xem: Mách bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản – Thuật ngữ
Guys, this is our new Assistant Manager,
Tôi chính thức xin lỗi anh, anh trợ lý giám đốc và tôi sẽ thôi việc từ ngày mai.
I formally apologize to you, Mr. Assistant Manager and I’ll resign tomorrow.
Ông Thịnh có thể chỉ đưa một trợ lý giám đốc và gia đình đi với ông ấy.
Mr. Thinh may only take one assistant manager and a family member with him.
Trợ lý giám đốc của tôi sẽ giải thích về vấn đề lưu giữ thông tin và lịch thanh toán, và chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay cho chị ngay khi chúng tôi tìm ra gì đó.
My assistant director will explain the retainer and the payment schedule, and we will get back to you as soon as we’ve found something.
Tôi là Trợ lý Giám đốc Hoàng Thu Trang!
I’m Assistant Director Hoang Thu Trang!
Chi Pu, suốt thời gian qua, tôi nghĩ cô chỉ là một trợ lý giám đốc đang chật vật.
Chi Pu, all this time, I thought you were just another struggling assistant manager.
Và anh bạn da đen to béo này là trợ lý giám đốc của tôi, Will Stark.
And this towering hunk of dark chocolate is my assistant manager, Will Stark.
Để công việc thuận lợi tôi sẽ cho một trợ lý giám đốc tốt nhất của mình đến đây.
I have a top assistant director who will accompany you.
Ông sẽ cần một trợ lý giám đốc mới.
You’d need a new assistant manager.
Đó là trợ lý giám đốc của tôi, Oliver Gino.
That’s my assistant manager, Oliver Gino.
Tôi là trợ lý giám đốc.
Đọc thêm: "Dấu Trừ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
I’m an assistant manager.
Vì trợ lý giám đốc của ông Van Basten vừa email cho con… và nói rằng chị ấy vẫn nghĩ chúng ta sẽ đến đó đấy.
Because Van Basten assistant director just emailed me… and she said that she thinks we’re still coming.
Yugi Hood đã làm tốt. Đánh lạc hướng trợ lý giám đốc điều hành của Gabriel Dog.
Yugi Hood did a good job, uh, distracting Gabriel Dog executive assistant manager.
Tôi cùng với trợ lý người Tây Ban Nha của tôi và một hướng dẫn viên.
I’m with my Spain assistant director and guide.
Vậy công việc của một trợ lý giám đốc là gì vậy?
And what does an assistant manager do exactly?
Không phải họ tìm được con dao trong xe của trợ lý giám đốc sao?
Didn’t they find like a knife in the car of someone’s assistant director?
Đó là Juan Mata, trợ lý giám đốc của tôi.
That’s Juan Mata, my assistant manager.
Nhưng có lẽ anh ấy nói cho trợ lý giám đốc biết.
But maybe he told his assistant director.
Lý, một trợ lý giám đốc tuyệt vời đây.
Ly, here’s your glamorous assistant manager.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Văn HọcCross Off là gì và cấu trúc cụm từ Cross Off trong câu Tiếng Anh”Tư Duy” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPhương pháp luyện đọc tiếng anh chuẩn nhấtNeedless To Say là gì và cấu trúc Needless To Say trong Tiếng AnhNgược Lại trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtSee About là gì và cấu trúc cụm từ See About trong câu Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng unless trong tiếng anh