- 1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
- 2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh
- Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
- Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
- Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh
- 3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh
- Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác
- Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc
- Hoạt động công việc hàng ngày
- Khung giờ làm việc
- 4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
- NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
- Comments
4.9 (97.14%) 7 votes
Khi giới thiệu về bản thân chắc hẳn chúng ta phải giới thiệu về nghề nghiệp của mình. Những cuộc hội thoại về chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Vì vậy hôm Step Up sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và có những cuộc đàm thoại tiếng Anh thành công
Bạn đang xem: các ngành trong tiếng anh là gì
Nội dung bài viết
- 1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
- 2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh
- 3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh
- 4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề
Có bao nhiêu nghề nghiệp trong tiếng Anh? Chúng được gọi như thế nào? Cùng Step Up tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề ngay dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Accountant
Kế toán
2
Actor
Nam diễn viên
3
Actress
Nữ diễn viên
4
Architect
Kiến trúc sư
5
Artist
Họa sĩ
6
Assembler
Công nhân lắp ráp
7
Astronomer
Nhà thiên văn học
8
Author
Nhà văn
9
Babysitter
Người giữ trẻ hộ
10
Baker
Thợ làm bánh mì
11
Barber
Thợ hớt tóc
12
Bartender
Người pha rượu
13
Bricklayer
Thợ nề/ thợ hồ
14
Business man
Nam doanh nhân
15
Business woman
Nữ doanh nhân
16
Bus driver
Tài xế xe bus
17
Butcher
Người bán thịt
18
Carpenter
Thợ mộc
19
Cashier
Nhân viên thu ngân
20
Chef/ Cook
Đầu bếp
21
Child day-care worker
Giáo viên nuôi dạy trẻ
22
Cleaner
Người dọn dẹp
23
Computer software engineer
Kỹ sư phần mềm máy tính
24
Construction worker
Công nhân xây dựng
25
Custodian/ Janitor
Người quét dọn
26
Customer service representative
Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27
Data entry clerk
Nhân viên nhập liệu
28
Delivery person
Nhân viên giao hàng
29
Dentist
Nha sĩ
30
Designer
Nhà thiết kế
31
Dockworker
Công nhân bốc xếp ở cảng
32
Doctor
Bác sĩ
33
Dustman/ Refuse collector
Người thu rác
34
Electrician
Thợ điện
35
Engineer
Kỹ sư
36
Factory worker
Công nhân nhà máy
37
Farmer
Nông dân
38
Fireman/ Firefighter
Lính cứu hỏa
Đề xuất riêng cho bạn: Bạn có biết Tổng cục hải quan tiếng Anh là gì?
39
Fisherman
Ngư dân
40
Fishmonger
Người bán cá
41
Flight Attendant
Tiếp viên hàng không
42
Florist
Người trồng hoa
43
Food-service worker
Nhân viên phục vụ thức ăn
44
Foreman
Quản đốc, đốc công
45
Gardener/ Landscaper
Người làm vườn
46
Garment worker
Công nhân may
47
Hairdresser
Thợ uốn tóc
48
Hair Stylist
Nhà tạo mẫu tóc
49
Health-care aide/ attendant
Hộ lý
50
Homemaker
Người giúp việc nhà
51
Housekeeper
Nhân viên dọn phòng khách sạn
52
Janitor
Quản gia
53
Journalist/ Reporter
Phóng viên
54
Judge
Thẩm phán
55
Lawyer
Luật sư
56
Lecturer
Giảng viên đại học
57
Librarian
Thủ thư
58
Lifeguard
Nhân viên cứu hộ
59
Machine operator
Người vận hành máy móc
60
Maid
Người giúp việc
61
Mail carrier/ letter carrier
Nhân viên đưa thư
62
Manager
Quản lý
63
Manicurist
Thợ làm móng tay
64
Mechanic
Thợ máy, thợ cơ khí
65
Medical assistant/ Physician assistant
Phụ tá bác sĩ
66
Messenger/ Courier
Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
67
Miner
Thợ mỏ
68
Model
Người mẫu
69
Mover
Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
70
Musician
Nhạc sĩ
71
Newsreader
Phát thanh viên
72
Nurse
Y tá
73
Optician
Chuyên gia nhãn khoa
74
Painter
Thợ sơn
75
Pharmacist
Dược sĩ
76
Photographer
Thợ chụp ảnh
77
Pillot
Phi công
78
Plumber
Thợ sửa ống nước
79
Politician
Chính trị gia
Nên xem: "Mã số thuế" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
80
Policeman/ Policewoman
Nam/ nữ cảnh sát
81
Postal worker
Nhân viên bưu điện
82
Postman
Người đưa thư
83
Real estate agent
Nhân viên môi giới bất động sản
84
Receptionist
Nhân viên tiếp tân
85
Repairperson
Thợ sửa chữa
86
Salesperson
Nhân viên bán hàng
87
Sanitation worker/ Trash collector
Nhân viên vệ sinh
88
Scientist
Nhà khoa học
89
Secretary
Thư ký
90
Security guard
Nhân viên bảo vệ
91
Shop assistant
Nhân viên bán hàng
92
Soldier
Quân nhân
93
Stock clerk
Thủ kho
94
Store owner/ Shopkeeper
Chủ cửa hiệu
95
Supervisor
Người giám sát/ giám thị
96
Tailor
Thợ may
97
Taxi driver
Tài xế taxi
98
Teacher
Giáo viên
99
Technician
Kỹ thuật viên
100
Telemarketer
Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
101
Translator/ Interpreter
Thông dịch viên
102
Traffic warden
Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
103
Travel agent
Nhân viên du lịch
104
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarian
Bác sĩ thú y
105
Waiter/ Waitress
Nam/ nữ phục vụ bàn
106
Welder
Thợ hàn
107
Window cleaner
Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY
2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh
Nếu chỉ học từ vựng đơn lẻ bạn sẽ khó có thể ghi nhớ chúng được lâu dài. Hãy áp dụng chúng thường vào trong mẫu câu giao tiếp hàng ngày để tạo phản xạ với từ vựng. Dưới đây là một số mẫu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề các bạn có thể tham khảo:
Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
Khi muốn ai đó về nghề nghiệp trong tiếng Anh thì nói như thế nào nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
- What do you do?
(Bạn làm nghề gì?)
- What line of work are you in?
(Bạn làm dưới ngành gì?)
- What sort of work do you do?
(Bạn làm mẫu công việc gì?)
- What do you do for a living?
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
Nếu được hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn hãy trả lời theo những cách sau:
- I’m a …: Tôi là …
- I work with…: Tôi làm việc với …
- I work as a…: Tôi làm nghề …
Ví dụ:
What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
– I’m a lawyer (Tôi là luật sư)
Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh
- I’ve got a part-time job
(Tôi làm việc bán thời gian)
- I’m not working at the moment
(Hiện tại tôi không làm việc)
- I’ve been made redundant
(Tôi vừa bị sa thải)
- I’m retired
(Tôi đã nghỉ hưu)
- I’m … mình đang …
Unemployed: thất nghiệp
Looking for work/a job: đi rinh việc
Out of work: không có việc
3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh
Hãy áp dụng ngay từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề đã học ở trên để giới thiệu về nghề nghiệp của mình nhé.
Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác
- I work as/ I’m a/an + vị trí công tác
- I work in + mảng, phòng, ban công tác
- I work for + tên công ty
- I work for myself = I’m self – employed: Tôi tự làm cho mình
- I’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập
- I have own my business: Tôi điều hành công ty riêng
Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc
- I’m in charge of: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
- I have to deal with: Tôi cần xử lý/đối mặt
- I’m responsible for: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
- I manage: Tôi quản lý
- I run: Tôi điều hành
Hoạt động công việc hàng ngày
- I have to go/attend: Tôi phải dự
- I advise: Tôi đưa lời khuyên cho
- I visit/see/meet: Tôi phải gặp gỡ
- It involves: Công việc của tôi bao gồm
Khung giờ làm việc
- I have a nine-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 17h chiều
- I work/do shift work:Tôi làm việc theo ca
- I’m on flexitime: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
- I work full-time: Tôi Làm việc toàn thời gian
- I have to work/do overtime: Tôi phải làm tăng ca
- I only work part time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian
4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả
Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề tuy khá phổ biến nhưng sẽ không hề dễ dàng nếu không có phương pháp học hiệu quả.Step Up sẽ giới thiệu với bạn phương pháp học từ vựng thông minh để áp dụng học từ vựng tiếng anh về các ngành nghề của người Do Thái, đó là phương pháp âm thanh tương tự
Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.
Ví dụ: từ vựng về các ngành nghề trong tiếng Anh bạn cần học là “Lawyer”
Âm thanh tương tư: loi ở
Nghĩa của từ: luật sư
=> Câu đặt: Anh luật sư lẻ loi ở văn phòng vì thua kiện.
Phương pháp này cũng được tích hợp thành công trong Hack Não 1500 từ vựng – cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 với 50% hình ảnh minh họa sinh động kết hợp với audio và app học trực tuyến.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO TÌM HIỂU NGAY
Trên đây Step Up đã giúp mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những kiến thức bỏ ích giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngay
Comments
comments