- Học cách phát âm chữ G trong tiếng Anh
- Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
- Các trường hợp G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
- G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước e và trong nhóm đuôi age
- Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
- Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ
Chữ G trong tiếng Anh không khó khi phát âm, chữ G với ba khả năng phát âm là /g/, /dʒ/ và âm câm. Vậy trong trường hợp nào G được phát âm là /g/ và trường hợp nào thì G được phát âm là /dʒ/ .
Bạn đang xem: chữ g trong tiếng anh đọc là gì
Học cách phát âm chữ G trong tiếng Anh
Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
– gain /geɪn/ (v) đạt được
– galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn
– gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc
– gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc
– game /geɪm/ (n) trò chơi
– gas /gæs/ (n) khí đốt
– gear /gɪr/ (n) thiết bị
– geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách
– get /get/ (v) đạt được
– girl /gɜːrl/ (n) con gái
– go /gəʊ/ (v) đi
– goal /gəʊl/ (n) mục tiêu
– goat /gəʊt/ (n) con dê
– gold /gəʊld/ (n) vàng
– groom /gruːm/ (n) chú rể
– guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
– guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
– guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ
– guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn
– gun /gʌn/ (n) súng
Các trường hợp G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
– agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh
Đề xuất riêng cho bạn: Cụm Tính Từ và những điều phải biết
– collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo
– diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù
– gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính
– gene /dʒiːn/ (n) gen
– general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung
– generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ
– genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc
– genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài
– gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp
G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước e và trong nhóm đuôi age
– advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích
– age /eɪdʒ/ (n) tuổi
– average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình
– baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý
– blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây
– courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm
– manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
– percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm
– shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt
– vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển
Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh 1
Luyện phát âm tiếng Anh cùng English4u
Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
– allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng
– analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau
– apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi
Xem thêm: Share Văn Nghệ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
– badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm
– biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học
– dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo
– edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)
– elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương
– energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng
– fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ
– align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
– campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch
– cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa
– design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế
– foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài
– gnat /næt/ (n) sự nghiến răng
– gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây
– phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng
– reign /reɪn/ (v) trị vì
– sign /saɪn/ (v) ký
Nắm rõ quy tắc phát âm của từng chữ cái sẽ giúp bạn học phát âm tiếng Anh tốt hơn. Bạn có thể tìm thêm các video dạy phát âm tiếng Anh online qua các kênh như tienganh247, BBC để nghe các thầy cô hướng dẫn các đọc và luyện tập tại nhà mang lại hiệu quả tốt hơn.
>> Bí quyết phát âm các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: