Công suất là đại lượng đặc trung cho tốc độ và thể hiện công của người hoặc máy. Vậy, công suất phản kháng tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điện sẽ được kynanglamgiau chia sẻ ngay sau đây.
Nội dung
Bạn đang xem: công suất phản kháng trong tiếng anh là gì
- 1 Công suất phản kháng tiếng anh là gì?
- 2 Các từ vựng thường gặp về khái niệm hệ thống điện
- 3 Các từ vựng liên quan đến hệ thống điện
- 4 Các từ vựng về máy biến áp
Công suất phản kháng tiếng anh là gì?
Công suất phản kháng tiếng anh là: Reactive power
- Hướng dẫn: Cách tăng tốc độ load trang web WordPress
- Top 5 phần mềm thiết kế nội thất hiệu quả nhất 2021
- Kỹ năng môi giới bất động sản thời nào cũng phải có
- [Điểm danh] trung tâm dạy AutoCad tốt nhất tại TPHCM
- Những điều cần biết về đấu thầu qua mạng 2021
Ví dụ 1: Công suất phản kháng làm việc bị giảm đi một nửa.
Eg: The working reactive power has been reduced by half
Ví dụ 2: Công suất phản kháng khác so với công suất bình thường.
Eg: Reactive power is different from normal capacity
Ví dụ 3: Công suất phản kháng máy biến áp 250kva Đông Anh là bao nhiêu?
Eg: what is the reactive power of a 250kva Dong Anh transformer
Các từ vựng thường gặp về khái niệm hệ thống điện
lectric power system: Hệ thống điện (HTĐ)
Electric network/grid: Mạng (lưới) điện
Low voltage grid: Lưới hạ thế
Medium voltage grid: Lưới trung thế
High voltage grid: Lưới cao thế
Extra high voltage grid: Lưới siêu cao thế
Extremely high voltage grid: Lưới cực cao thế
Electricity generation: Phát điện
Power plant: Nhà máy điện
Thermal power plant: Nhà máy nhiệt điện
Hydroelectric power plant: Nhà máy điện
Wind power plant: Nhà máy điện gió
Tidal power plant: Nhà máy điện thủy triều
Electricity transmission: Truyền tải điện
Dành cho bạn: Thống kê trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Transmission lines: Đường dây truyền tải
Electricity distribution: Phân phối điện
Consumption: Tiêu thụ
Consumer: Hộ tiêu thụ
Load: Phụ tải điện
Load curve: Biểu đồ phụ tải
Load shedding: Sa thải phụ tải
Unblanced load: Phụ tải không cân bằng
Peak load: Phụ tải đỉnh, cực đại
Symmetrical load: Phụ tải đối xứng
Power: Công suất
Power factor : Hệ số công suất
Reactive power: Công suất phản kháng
Apparent power: Công suất biểu kiến
Frequency : Tần số
Frequency range: Dải tần số
Các từ vựng liên quan đến hệ thống điện
Electric generator: Máy phát điện
Main generator: Máy phát điện chính
Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
Synchronous generator: máy phát đồng bộ
Turbine: Tuabin
Steam turbine: Tuabin hơi
Air turbine: Tuabin khí
Đề xuất riêng cho bạn: Share cho bạn Tổ dân phố tiếng anh là gì ? Giải nghĩa tổ dân phố trong tiếng anh
Wind turbine: Tuabin gió
Exitation system : Hệ thống kích từ
Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
Shunt generator: máy phát kích từ song song
Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
Governor : Bộ điều tốc
Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
Các từ vựng về máy biến áp
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Một số kiến thức cơ bản về công suất phản kháng tiếng anh là gì cũng như các từ vựng tiếng anh hay bắt gặp trong nhanh điện trên đây mong rằng sẽ giúp ích cho bạn đọc.
Bắc Nguyễn