&quotChế Độ Đãi Ngộ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chào mừng các bạn quay trở lại với StudyTienganh, tiếp nối chuỗi từ vựng, hôm nay chúng mình sẽ cùng học thêm kiến thức về “ Chế độ đãi ngộ trong tiếng Anh là gì nhé!

1. Định nghĩa về “Chế độ đãi ngộ”

“Chế độ đãi ngộ” là sự kết hợp giữa thanh toán và các lợi ích khác mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ. Bên cạnh đó, “Chế độ đãi ngộ” còn là điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn khi bạn gặp phải điều gì đó tồi tệ (bị tổn thương hay vì một thứ gì đó đã mất hoặc bị hư hỏng)

Bạn đang xem: đãi ngộ trong tiếng anh là gì

“Compensation” is the combination of payment and other benefits that an employee receives for performing his or her danangchothue.comdes, “Compensation” is also something that makes you feel better when you have something bad (being hurt or because something has bên lost or damaged).

chế độ đãi ngộ tiếng anh là gì

(Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”)

Dành cho bạn: Hot Hot Phiên âm tiếng anh là gì? Mẹo phát âm chuẩn nhất định phải biết

Tiếng Việt : Chế độ đãi ngộ

Tiếng Anh : Compensation

Phát âm :

UK /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/

US /ˌkɑːm.penˈseɪ.ʃən/

Trên đây là hai cách phát âm trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, các bạn có thể sử dụng những từ điển trực tuyến trên mạng ví dụ như Cambridge để có thể học nghe nói từ “chế độ đãi ngộ” trong tiếng Anh một cách tốt hơn nhé !

2. Ví dụ Anh Việt về “Chế độ đãi ngộ”

Đề xuất riêng cho bạn: Mách bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản – Thuật ngữ

chế độ đãi ngộ tiếng anh là gì

(Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”)

  • He admitted his company’s responsibility for the disaster and went on to explain how compensation would be paid to the victims.
  • Cô thừa nhận trách nhiệm của công ty mình đối với thảm họa và tiếp tục giải thích cách thức bồi thường cho các nạn nhân.
  • Annual compensation for our executives includes salary and bonus money under our incentive plan.
  • Chế độ đãi ngộ hàng năm cho các giám đốc điều hành của chúng tôi bao gồm tiền lương và tiền thưởng theo kế hoạch khuyến khích của chúng tôi.
  • If you can prove that someone else was to blame for your accident, you will be entitled to compensation.
  • Nếu bạn có thể chứng minh rằng người khác đã gây ra tai nạn cho bạn, bạn sẽ có quyền được hưởng chế độ đãi ngộ.
  • In a case that is unusually like this, there is no limit to the compensation that can be awarded.
  • Trong trường hợp mà không bình thường như thế này, không có giới hạn nào đối với khoản đãi ngộ có thể được trao.
  • Free food was no compensation for a very boring evening like this.
  • Đồ ăn miễn phí không phải là chế độ đãi ngộ cho một buổi tối buồn chán như thế này
  • Compensation may offer such things as a car allowance, cellphone,.. but they usually start with health insurance for employees, and for their families if possible.
  • Chế độ đãi ngộ có thể chi trả cho những thứ như trợ cấp ô tô, điện thoại di động, .. nhưng thường là bảo hiểm y tế cho nhân viên, và cho gia đình của họ nếu có thể.
  • I have to spend three months of the year away from home – but there are compensations to pay my hospital’s fee
  • Tôi phải dành 3 tháng trong năm không ở nhà nhưng đã có chế độ đãi ngộ chi trả cho viện phí của tôi
  • Think all of the employee perks are the same? Discover these unusual compensation that employers are offering to attract workers.
  • Bạn nghĩ rằng tất cả các đặc quyền của nhân viên đều giống nhau? Hãy khám phá những chế độ đãi ngộ khác thường này mà người sử dụng lao động đang cung cấp để thu hút người lao động.
  • He asked about compensation and was told that in past years, the company had no commented.
  • Anh ấy đã hỏi về khoản chế độ đãi ngộ được nói vào năm ngoái nhưng công ty không nói gì thêm.
  • Still, if Doug wants the compensation to pay the life insurance for all his family, he’ll have to pay for it himself.
  • Nếu như Doug vẫn muốn khoản chế độ đãi ngộ chi trả cho bảo hiểm nhân thọ của cả gia đình anh ấy, anh ấy sẽ vẫn phải tự chi trả nó

3. Từ vựng liên quan về “Chế độ đãi ngộ”

chế độ đãi ngộ tiếng anh là gì

(Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”)

  • Pay rate: mức lương
  • Social security: an sinh xã hội
  • Starting salary: lương khởi điểm
  • 100 percent premium payment: Trả lương 100%
  • Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  • Allowances: Trợ cấp
  • Annual leave: Nghỉ phép thường niên
  • Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
  • Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
  • Benefits: Phúc lợi
  • Compensation: Lương bổng
  • Compensation equity: Bình đẳng về chế độ đãi ngộ
  • Cost of living: Chi phí sinh hoạt
  • Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
  • Early retirement: Về hưu non
  • Education assistance: Trợ cấp giáo dục
  • Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu suất làm việc
  • Financial compensation: Chế độ đãi ngộ về tài chính
  • Family benefits: Trợ cấp gia đình
  • Gantt task and Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng doanh thu
  • Going rate/wage/ Prevailing rate: Mức lương cơ bản trong Xã hội
  • Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
  • Group incentive plan/Group incentive payment: Trả lương theo tổ chức, tập thể
  • Group life insurance: Bảo hiểm nhân thọ theo tập thể
  • Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
  • Health and safety: Vấn đề Sức khỏe và An toàn lao động trong công việc
  • Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)
  • Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
  • Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ tạo động lực LĐXS
  • Input: Đầu vào/nhập lượng
  • Insurance plans:Kế hoạch bảo hiểm
  • Job expenses: Công tác phí
  • Job pricing: Ấn định mức trả lương
  • Maternity leave: Nghỉ chế độ thai sản
  • Moving expenses: Chi phí đi lại
  • Pay followers: Những người/hãng có mức lương thấp
  • Pay grades: Ngạch/hạng lương
  • Pay scale: Thang lương
  • Pay ranges: Bậc lương
  • Payroll/Pay sheet: Bảng lương
  • Payday: Ngày phát lương
  • Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian nghỉ được sự cho phép
  • Payslip: Phiếu lương
  • Piecework payment: Trả lương khoán sản phẩm
  • Premium pay: Tiền trợ cấp độc hại
  • Sick leaves: Nghỉ ốm đau được sự cho phép vẫn được trả lương
  • Social assistance: Trợ cấp Xã hội
  • Sound policies: Chính sách hợp lý
  • Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
  • Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi
  • Salary advances: Lương tạm ứng

Trên đây là những kiến thức về “Chế độ đãi ngộ”, chúc các bạn học tập vui vẻ cùng StudyTienganh nhé!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Department Store là gì và cấu trúc cụm từ Department Store trong câu Tiếng AnhThuế Thu Nhập Cá Nhân trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtCấu Trúc và Cách Dùng TOWARDS trong Tiếng AnhLeave Over là gì và cấu trúc cụm từ Leave Over trong câu Tiếng Anh“One at a time” nghĩa là gì và cách dùng trong tiếng Anh.Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh lĩnh vực Telesale (Tư Vấn Viên)”Cây Thông” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Biện Pháp Tiếng Anh” trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ?

Viết một bình luận