- Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?
- Ở Canada, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Ở Hoa kỳ, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Ở Việt Nam, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 tiếng Anh là gì?
- Phiếu lý lịch tư pháp số 2 tiếng Anh là gì?
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 bằng tiếng Anh
- Bản chất giống nhau của phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh
Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? Câu trả lời là Criminal Record Certificate (*)(ưu tiên) hay Criminal Record hay Police Report. Bài viết dưới đây là sẽ trả lời câu hỏi “Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì” để bạn biết chắc là mình dùng từ nào đúng nhất. Tùy mỗi quốc gia khác nhau và thuật ngữ về Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh có thể khác nhau, nhưng về bản chất thì không khác.
Bạn đang xem: lý lịch tư pháp trong tiếng anh là gì
Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?
Ở Canada, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Criminal record verification: xác minh thông tin phạm tội
- Record check blitz: Kiểm tra thông tin phạm tội
- Criminal records: thông tin phạm tội
- Criminal record check: phiếu lý lịch tư pháp
- Criminal record information: thông tin phạm tôi
- Criminal record details: chi tiết/thông tin phạm tội
Ở Hoa kỳ, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Response for Criminal Record Check: Phúc đáp cấp phiếu lý lịch tư pháp
- Arrest record: thông tin giam giữ (phạm tội)
- Criminal check type 1: phiếu lý lịch tư pháp số 1
- Criminal records: thông tin phạm tội
- Access to record history: Truy xuất vào thông tin phạm tội
- Record check certification: phiếu lý lịch tư pháp
- Record check: phiếu lý lịch tư pháp
- Criminal record report: phiếu lý lịch tư pháp
Ở Việt Nam, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:
- Criminal record certificate(*)(ưu tiên dùng): Phiếu lý lịch tư pháp
- Criminal records: Phiếu lý lịch tư pháp
- Police check: Kiểm tra thông tin phạm tội từ cảnh sát
- Criminal background check: Phiếu lý lịch tư pháp
- Xem tham khảo thêm Phiếu lý lịch tư pháp số 1
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 tiếng Anh là gì?
Như vậy Phiếu lý lịch tư pháp số 1 tiếng Anh có thể là Criminal Record Certificate No. 1 (ưu tiên) hoặc Criminal Record Type 1 hoặc có thể là Criminal Record Check No. 1. Tương tự
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 tiếng Anh là gì?
Như vậy Phiếu lý lịch tư pháp số 2 tiếng Anh có thể là Criminal Record Certificate No. 2 (ưu tiên) hoặc Criminal Record Type 2 hoặc có thể là Criminal Record Check No. 2.
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 bằng tiếng Anh
Để bạn có cái nhìn tổng quát về phiếu lý lịch tư pháp số 1 bằng tiếng Anh, PNVT đưa nội dung bản dịch tham khảo, đây chỉ là tham khảo, bạn có thể có cách dịch khác.
Form No. 07/2013/TT-LLTP
People’s committee of Ho Chi Minh city
Department of Justice
——-
No. 31010 /STP-LLTP
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Tham khảo thêm: Tổng hợp Order là gì? Dịch vụ, bán hàng Order nghĩa là gì?
Independence – Freedom – Happiness
Ho Chi Minh City, December 7, 2016
CRIMINAL RECORD CERTIFICATE No. 2
Criminal Record Certificate No. 02 01/2016 (Circular No. 13/2011/TT-BTP) XBTP
Pursuant to the law on judicial records dated June 17, 2009;
Pursuant to the governmental decree No. 111/2010/ND-CP dated November 23, 2010 providing detailed regulations and implementation instructions of some articles of the law on judicial records;
Pursuant to the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and criminal record register,
Pursuant to the circular No. 16/2013/TT-BTP dated November 11, 2013 by the Minister of Justice on amending and supplementing some articles of the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and register of criminal records;
THIS IS HEREBY TO CERTIFY:
- Full name: NGUYEN TONG HOANG KHANH 2. Sex: Male
- Date and birth: March 2, 1994
- Place of birth: Ho Chi Minh City
- Nationality: Vietnam
- Permanent residence: 32/30A Bach Dang, Ward 24, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City
- Temporary residence: //
- Identity card / Passport / Citizen’s identity card: Identity card No. 025000917
Date of issue: September 4, 2008 Place of issue: Police of Ho Chi Minh City
- Father’s full name: Nguyen Thi
- Mother’s full name: Tong Thi Thanh Thuy
- Spouse’s full name: //
- Status of previous convictions: there’s no conviction
- Records on ban on holding posts, establishing or managing enterprises or co-operatives
No trace.
Nên xem: Tổng hợp "Cây Xương Rồng" trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Made by
Dinh Hoang Bao Tran
[signed]
On behalf of Director
Head of Civil Records Office
Hoang Thi Huong Lan
[signed and sealed]
Page 1
(This certificate consists of 1 page)
Bản chất giống nhau của phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh
Mặc dù thuật ngữ dùng có khác nhau giữa tiếng Anh của các phiếu lý lịch tư pháp ở các quốc gia có khác nhau, điểm giống nhau là: phải nếu ra được nhân sự có phạm tôi hay không phạm tội phải ghi ra rõ ràng. Có quốc gia ghi là không có thông tin phạm tội, có quốc gia ghi là đối tượng không gây nguy hiểm gì cho an ninh, hòa bình của quốc gia….Còn nếu có phạm tội thì ghi rõ tội danh gì và hiện có xóa án tích hay không…
Như vậy, Công Ty Dịch Thuật Phú Ngọc Việt đã giới thiệu bài viết này để trả lời được Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? và có rất nhiều cách dịch tiếng Anh khác nhau cho câu hỏi này.
5 / 5 ( 8 bình chọn )