Hiện nay, ngân hàng thương mại đã trở nên phổ biến tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, các hoạt động của ngân hàng thương mại lại không chỉ bó hẹp trong quy mô một quốc gia mà đã mở rộng ra nhiều khu vực. Điều này đòi hỏi nhân viên làm tại ngân hàng cần có từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động đầy đủ.
- 15 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng
- Dịch tiếng Anh chuyên ngành
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
Bạn đang xem: ngân hàng thương mại tiếng anh là gì
Các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về hoạt động
A
Activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
Among /əˈmʌŋ/ (prep): giữa
As /əz/ (conj): bởi vì
As a result /əz/ /eɪ/ /rɪˈzʌlt/ : do vậy
At the same time /ət/ /ðə/ /seɪm/ /taɪm/: đồng thời, cùng lúc
B
Bank /bæŋk/ (n, v): ngân hàng, có tài khoản
Bank income /bæŋk/ /ˈɪnkʌm/: thu nhập của ngân hàng
Banking /ˈbæŋkɪŋ/ (n): hoạt động ngân hàng
Become /bɪˈkʌm/ (v): trở thành
Business /ˈbɪznəs/ (n): việc kinh doanh, doanh nghiệp
C
Claim back /kleɪm/ /bæk/ (v): đòi lại
Close down /ˈkloʊz daʊn/ (v): đóng cửa, phá sản
Company customer /ˈkʌmpəni/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng doanh nghiệp
Corporate customer /ˈkɔːrpərət/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng doanh nghiệp
Customer /ˈkʌstəmər/ (n): khách hàng
D
Deposit /dɪˈpɑːzɪt/ (v): gửi tiền
Depositor /dɪˈpɑːzɪtər/ (n): người gửi tiền
Difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự chênh lệch
Diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ (adj): đa dạng
E
Especially /ɪˈspeʃəli/ (adv): đặc biệt
Dành cho bạn: Tổng hợp Ngân hàng HD Bank tên đầy đủ là gì? Đánh giá chi tiết
Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi
Exchange profit /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈprɑːfɪt/: lợi nhuận từ ngoại hối
Existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại
Expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
Expansion /ɪkˈspænʃn/ (n): sự mở rộng
Expect /ɪkˈspekt/ (v): hy vọng, mong đợi
Expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự hy vọng, sự mong đợi
Export /ɪkˈspɔːrt/ (n, v): xuất khẩu
Exporter /ekˈspɔːrtər/ (n): nhà xuất khẩu
F
Factor /ˈfæktər/ (n): nhân tố
Fee income /fiː//ˈɪnkʌm/: thu nhập từ chi phí
Find out /faɪnd/ /aʊt/ (v): phát hiện, thấy rằng
Fixed /fɪkst/ (adj): cố định
Foreign exchange /ˌfɔːrən ɪksˈtʃeɪndʒ/: ngoại hối
Function /ˈfʌŋkʃn/ (n): chức năng, dịch vụ
G
Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n): chứng từ bảo lãnh, bảo đảm
I
Import /ˈɪmpɔːrt/ (n, v): nhập khẩu
Importer /ɪmˈpɔːrtər/ (n): nhà nhập khẩu
In order to do… /ɪn/ /ˈɔːrdər/ /tə/: để làm gì
In short /ɪn//ʃɔːrt/: tóm lại
Include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm
Increase /ɪnˈkriːs/ (n, v): tăng
Interest income /ˈɪntrest/ /ˈɪnkʌm/: thu nhập từ lãi
Interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj): quan tâm
Xem thêm: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG QUỐC DOANH LÀ GÌ, CHI NHÁNH Ở ĐÂU, UY TÍN KHÔNG?
Involve /ɪnˈvɑːlv/ (v): liên quan
Issue /ˈɪʃuː/ (v): phát hành
Issurance (n): sự phát hành
M
Make full use of /meɪk/ /fʊl/ /juːz/ /əv/: tận dụng tối đa, triệt để
Make money /meɪk/ /ˈmʌni/ (v): kiếm tiền
Make profit /meɪk/ /ˈprɑːfɪt/: kiếm lời, kiếm lợi nhuận
Marketing /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ (n): quảng bá
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n): thị trường
P
Personal /ˈpɜːrsənl/ (adj): cá nhân
Personal customer /ˈpɜːrsənl/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng cá nhân
Profitability /ˌprɑːfɪtəˈbɪləti/ (n): có khả năng sinh lời
Profitable /ˈprɑːfɪtəbl/ (adj): có khả năng sinh lời
R
Rate /reɪt/ (n): tỷ lệ, tỷ giá
Reason /ˈriːzn/ (n): lý do, nguyên nhân
Reasonably /ˈriːznəbli/ (adv): phải chăng, tương đối
Rush /rʌʃ/ (v): đổ xô, lao
S
Sure /ʃʊr/ (adj): chắc chắn
T
Take out /teɪk//aʊt/ (v): rút tiền
Trust /trʌst/ (n): lòng tin
W
Wide range of /waɪd/ /reɪndʒ/ /əv/: rất nhiều loại
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn hệ thống “Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động”. Bạn hãy áp dụng thường xuyên trong nghiên cứu kiến thức và làm việc. Aroma hy vọng sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về lĩnh vực này một cách hiệu quả cũng như hỗ trợ đắc lực cho công việc của bạn tại ngân hàng và các tổ chức tài chính khác.