Mục lục bài viết
Chúng tôi giải đáp các thắc mắc về thuế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ làm rõ những băn khoăn của Quý khách hàng về Quyết toán thuế là gì? Quyết toán thuế tiếng Anh là gì?
Bạn đang xem: quyết toán thuế tncn trong tiếng anh là gì
Quyết toán thuế là gì?
Quyết toán thuế là công việc bắt buộc mà doanh nghiệp nào cũng phải thực hiện thủ tục sau một nghiệp thời gian doanh nghiệp thành lập nhất định.
Thực hiện việc quyết toán thuế là công việc xác định số liệu liên quan đến các khoản thuế của doanh nghiệp như: thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị gia tăng…
Tùy theo mô hình, loại hình kinh doanh lớn nhỏ của từng doanh nghiệp mà có thể thực hiện thủ tục quyết toán thuế hàng năm hoặc phải làm quyết toán năm. Thông thường với các doanh nghiệp lớn thì phải thực hiện quyết toán theo năm tài chính là từng năm một, còn các doanh nghiệp nhỏ hơn có thể làm quyết toán 05 năm/lần.
Quyết toán thuế tiếng Anh là gì?
Quyết toán thuế tiếng Anh là tax finalization và định nghĩa Tax finalization is a mandatory job that every business must carry out the procedure after a certain time of establishment.
Một số cụm từ liên quan đến quyết toán thuế tiếng Anh?
Trong hoạt động quyết toán thuế, một số từ ngữ, cụm từ bằng tiếng Anh hay được mọi người nhắc đến, sử dụng khi giao tiếp để nói đến như:
+ Personal income tax: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là thuế thu nhập cá nhân
Đề xuất riêng cho bạn: Kỹ thuật viên tiếng anh là gì? Technicians và Engineers?
+ Advance payment: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là tạm ứng
+ VAT tax: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là thuế giá trị gia tăng
+ Accountant: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là kế toán
+ Final settlement: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là quyết toán
+ Finalization of corporate tax: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là quyết toán thuế doanh nghiệp
+ Finalization of personal income tax: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là quyết toán thuế thu nhập cá nhân
+ Bill: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là Hóa đơn
+ License: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là tài liệu
+ Documents: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là Sổ sách
Đề xuất riêng cho bạn: Share cho bạn Thành ủy tiếng anh là gì?
+ Receipt: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là biên lai
+ License: được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là chứng từ
Ví dụ có chứa quyết toán thuế tiếng Anh
Một số ví dụ có sử dụng cụm từ quyết toán thuế tiếng Anh như sau:
Example 1: What is the concept of tax finalization or the operations required to be able to perform the tax finalization procedure is always the question that gets the attention of the most people. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 1: Khái niệm quyết toán thuế là gì hoặc các nghiệp vụ cần có để có thể thực hiện thủ tục quyết toán thuế luôn là câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều người nhất.
Example 2: Tax finalization is the responsibility of individuals and units that perform their obligations and responsibilities to the state. Through the implementation of tax finalization, the state agency will check whether the tax payments of the business is correct or not, or there is fraud in the payment of taxes. From that point in time, we should take measures to promptly handle individuals and agencies that evade tax payment obligations strictly according to law provisions. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 2: Việc quyết toán thuế là trách nhiệm của các cá nhân, đơn vị thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm của mình với nhà nước. Thông qua việc thực hiện quyết toán thuế thì cơ quan nhà nước sẽ kiểm tra các khoản đóng thuế của doanh nghiệp có đúng hay không, hay có gian lận trong việc nộp các khoản thuế không. Từ đó đưa ra biện pháp xử lý kịp thời với các cá nhân, cơ quan có hành vi trốn tránh nghĩa vụ nộp thuế theo đúng quy định pháp luật.
Example 3: When an enterprise submits a tax finalization dossier, the tax office will send the tax division to verify and verify the papers, documents, figures and figures in the enterprise’s dossier. Declare whether it is true or not. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 3: Khi doanh nghiệp nộp hồ sơ quyết toán thuế thì Cơ quan Thuế sẽ cho bộ phận nghiệp vụ xuống để xác minh và kiểm tra lại các giấy tờ, tài liệu và các con số, số liệu trong hồ sơ doanh nghiệp đã kê khai xem có đúng với thực tế hay không.
>>>>> Tham khảo: Mã số thuế là gì?