Thủ quỹ Tiếng Anh là gì?

Mục lục bài viết

Thủ quỹ không còn là một khái niệm quá xa lạ với mọi người. Thủ quỹ sẽ giúp cho doanh nghiệp được minh bạch hơn về mặt tài chính từ đó có định hướng để phát triển. Tuy nhiên thủ quỹ Tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng hiểu được.

Bạn đang xem: thủ quỹ trong tiếng anh là gì

Chính vì vậy, cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của chúng tôi với chủ đề thủ quỹ Tiếng Anh là gì?

Khái niệm thủ quỹ

Thủ quỹ là người trực tiếp quản lý quỹ tiền mặt của đơn vị, công ty, doanh nghiệp. Được phân công theo dõi tất cả các vấn đề liên quan đến thu và chi. Hay nói cách khác thủ quỹ chính là người kiểm soát tất cả các hoạt động về thu chi nếu có phát sinh trong cơ quan, đơn vị và doanh nghiệp. Với các công việc cụ thể như kiểm tra phiếu thu, kiểm tra phiếu chi, ký nhận phiếu, ký tạm ứng,… Thủ quỹ quản lý, lưu trữ toàn bộ giấy tờ liên quan khác trong quá trình này.

Các công việc chính của thủ quỹ có thể liệt kê đến như:

– Quản lý toàn bộ tiền mặt trong két sắt ; quản lý chìa khoá két sắt an toàn ; Quản lý bảo trì, bảo dưỡng và các vấn đề có thể liên quan tới két sắt

– Phân loại và kiểm tra chất lượng tiền mặt, phát hiện tiền giả và báo cáo để giải quyết vấn đề về tiền giả

– Thực hiện việc thanh toán tiền mặt hàng ngày theo quy trình thanh toán của doanh nghiệp

– Thực hiện kiểm tra lần cuối về tính hợp pháp và hợp lý của chứng từ trước khi xuất, nhập tiền khỏi quỹ

– Thực hiện kiểm kê đối chiếu quỹ hàng ngày với kế toán tổng hợp

– Lưu trữ chứng từ thu chi tiền

Đáng xem: Tổng hợp Đăng kiểm trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

– Làm việc với kế toán tổng hợp về số dư tồn quỹ nhằm phục vụ các mục tiêu kinh doanh hay đảm bảo việc chi trả lương, BH, phúc lợi khác cho nhân viên

– Thực hiện các báo cáo định kỳ cho doanh nghiệp về quỹ tiền của doanh nghiệp và trình lên cấp trên

– Thực hiện các công việc khác do Kế toán trưởng và Giám đốc giao

Thủ quỹ tiếng anh là gì?

Thủ quỹ tiếng anh là treasurer/ cashier và được định nghĩa bằng Tiếng Anh như sau: Cashier is the person who manages all activities related to revenue and expenditure in an enterprise or a company, a specific unit, specifically the work is arising such as checking receipts and expenditures, signing for certification. , collating inventory and fund, …

Yêu cầu đối với thủ quỹ như thế nào?

– Yêu cầu về kiến thức

Để thực hiện tốt các nhiệm vụ của thủ quỹ, cần phải có đầy đủ các kiến thức về nghiệp vụ chuyên môn như sau:

– Hiểu được những điều lệ về nội dung nghiệp vụ kinh doanh của đơn vị mình từ đó mới hiểu được nội dung cần hoạt động của quỹ tiền mặt là như thế nào?

– Hiểu được chế độ trong quản lý tiền mặt theo quy định của nhà nước là gì? Từ đó mới tham mưu xây dựng chế độ quản lý tiền mặt của đơn vị mình. Đảm bảo vừa hài hòa với mô hình hoạt động của đơn vị, vừa tuân theo khuôn khổ của pháp luật.

– Yêu cầu về trình độ

Để có thể làm việc được với vai trò là một thủ quỹ giỏi, cần phải có kiến thức cơ bản và chuyên sâu. Cụ thể là phải có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông, bằng chuyên ngành về thủ quỹ hoặc kế toán.

Ngoài ra, năng về tin học, kỹ năng văn bản, ngoại ngữ là một lợi thế để hoàn thành tốt chức trách của mình. Nhất là với vai trò một thủ quỹ trong doanh nghiệp.

Đáng xem: Chỉ bạn Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)

– Về đạo đức để làm tốt nhiệm vụ của thủ quỹ đòi hỏi phải có đạo đức tốt, tính trung thực và cẩn thận. Đây là yếu tố cần thiết để đảm bảo nguồn quỹ được hoạt động một cách công khai, minh bạch. Đảm bảo cho đơn vị không để xảy ra tình trạng lạm phát, lạm quyền.

Cụm từ liên quan đến thủ quỹ tiếng Anh là gì?

Sau khi đã biết, thủ quỹ Tiếng Anh là gì? thì cần biết thêm về những cụm từ Tiếng Anh thường được sử dụng liên quan đến thủ quỹ như:

– What is the treasure: Thủ quỹ là gì?

– Describe the cashier’s work: Mô tả cụ thể công việc của thủ quỹ

– Describe the work of the bookkeeper accountant: Mô tả cụ thể công việc của kế toán thủ quỹ

– Provisions on tasks and powers of cashiers in non-business units: Mô tả quyền hạn của thủ quỹ trong các sự nghiệp công lập

– Is the company losing its treasurer responsible for compensation?: Công ty mất tài sản thủ quỹ có phải chịu trách nhiệm bồi thường không?

– Storekeepers and cashiers get an accounting job: Thủ kho, thủ quỹ có được kiêm kế toán

– Payables accounting notes, cashier and errors: Những chú ý kế toán thu chi, thủ quỹ và sai sót

Những từ Tiếng Anh khác Quý khách hàng cũng nên biết như:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Kế toán tiền mặt

Cash accounting

Sổ thủ quỹ

Cashier’s book

Nguyên tắc thủ quỹ

Treasurer principles

Kế toán thu chi

Revenue and expenditure accounting

Nhân viên thủ quỹ

Treasurer

Công việc thủ quỹ

Treasurer work

Thủ quỹ trong đơn vị sự nghiệp

Treasurer in non-business units

Khái niệm thủ quỹ

Treasurer concept

Quyết định bổ nhiệm thủ quỹ

Decision to appoint treasurer

Nhược điểm của thủ quỹ

The downside of the cashier

Quy trình chi tiền của thủ quỹ

Cashier’s cash process

Trách nhiệm thủ quỹ

Treasurer responsibility

Phụ cấp trách nhiệm của thủ quỹ

Cashier’s responsibility allowance

Tuyển dụng thủ quỹ

Treasurer recruitment

Tìm việc làm thủ quỹ

Find a treasurer job

Nhân viên kế toán thủ quỹ

Cashier accountant

Văn thư kiêm thủ quỹ

Secretary and treasurer

Trên đây, chúng tôi đã mang tới cho Quý khách hàng những thông tin cần thiết liên quan đến câu hỏi thủ quỹ Tiếng Anh là gì? Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua Tổng đài tư vấn trực tuyến.

Trân trọng cảm ơn./.

Viết một bình luận