V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng Danh Sách Đt Bqt

Tuy động từ bất quy tắc ít dùng trong ngữ pháp nhưng động từ bất quy tắc rất cần thiết khi dung cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.

Đang xem: V1 v2 v3 trong tiếng anh là gì

Bạn đang xem: v2 trong tiếng anh là gì

Nếu không có động từ bất quy tắc thì chúng ta không thể viết nhiều câu cho hoàn chỉnh. Động từ bất quy tắc rất khó học và khó nhớ vì thế bạn cần có phương pháp học hợp lý mới có thể tiếp thu và nhớ lâu.

Vậy phương pháp học động từ bất quy tắc là phương pháp gì? Học như thế nào để nhanh tiếp thu và nhớ lâu? Tôi sẽ đưa ra một số hướng dẫn giúp bạn nhanh tiếp thu, nhớ lâu và vận dụng nó được thành thạo khi làm bài tập tốt hơn.

*

Mục lục

Nên xem: Tinh dầu trong tiếng Anh là gì? 70 tên các loại tinh dầu bằng tiếng Anh

3 Bảng động từ bất quy tắc sau đây giúp bạn học tốt hơn:

Động từ bất quy tắc là động từ gì?

Động từ bất quy tắc là động từ không sử dụng ED và những động từ bất quy tắc không theo một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh. Để dùng động từ bất quy tắc cho thành thạo, bạn phải vừa làm bài tập vừa sử dụng những động từ bất quy tắc tùy theo các thì mà bạn sử dụng.

Khi nào thì dùng động từ bất quy tắc?

Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

Xem thêm: Tìm Hiểu Adobe Media Encoder Là Gì ? Chức Năng Chính Adobe Media Encoder Là Gì

Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.

Đọc thêm: Máy chạy bộ quận 1

Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.

Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.

Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.

Xem thêm: Top 5 Bộ Phim Hoạt Hình Kiếm Hiệp 3D, Hoạt Hình Trung Quốc

Bảng động từ bất quy tắc sau đây giúp bạn học tốt hơn:

V1 V2 V3 Nghĩa:Be was/were been thì, là, ởBecome became become trở thànhBegin began begun bắt đầuBend bent bent uốn congBite bit bitten cắnBlow blew blown thổiBreak broke broken làm vỡBring brought brought mangBroadcast broadcast broadcast phát thanhBuld built built xây dựngBuy bought bought muaCatch caught caught bắtChoose chose chosen chọn lựaCome came come đếnCost cost cost giáDig dug dug đràoDo did done làmDraw drew drawn vẽ, rút raDrink drank drunk uống.Drive drove driven lái xeEat ate eaten ănFall fell fallen rơi, ngãFeed fed fed cho ănFeel felt felt cảm thấyFight fought fought đánh nhauFind found found tìm thấyFit fit fit thích hợpFly flew flown đi máy bayForget forgot forgotten quênForgive forgave forgiven tha thứGet got gotten có, nhậnGive gave given choGo went gone điGrow grew grown mọc, trồngHang hung hung treoHave had had cóHear heard heard ngheHide hid hidden giấuHit hit hit đánhHold held held cầm, giữLead led led lãnh đạoLeave left left rờiLend lent lent cho mượnLet let let cho phépLie lay lain nói dốiLose lost lost đánh mấtMake made made làmMeet met met gặpPay paid paid trả tiềnPut put put đặt đểQuit quit quit bỏ, ngưng

Trên đây tôi đã hướng dẫn các bạn phương pháp học và làm bài tập với động từ bất quy tắc cho đạt hiệu quả. Với bảng động từ bất quy tắc hy vọng các bạn sẽ học tốt hơn (tôi chỉ liệt kê một số động từ bất quy tắc, nếu bạn muốn biết tất cả các động từ bất quy tắc mời bạn tham khảo sách Oxford Dictionary Advanced’s Leaners.

Viết một bình luận