Chia sẻ Dự toán tiếng Anh là gì?

Mục lục bài viết

Dự toán là một thuật ngữ không mấy xa lạ đặc biệt là đối với doanh nghiệp khi mà cơ cấu tổ chức cũng như các công việc nội bộ của doanh nghiệp rất đa dạng. Chính vì vậy việc dự toán là cần thiết và cần thiết.

Bạn đang xem: dự toán trong tiếng anh là gì?

Bài viết dưới đây sẽ đưa tới Quý khách hàng bài viết liên quan tới chủ đề dự toán với chủ đề Dự toán tiếng Anh là gì? Nếu đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này, Quý khách hàng đừng bỏ qua bài viết dưới đây.

Dự toán là gì?

Dự toán là việc đưa ra những số liệu có liên quan đến công việc sắp diễn ra trong thời gian tới và cần phải đưa ra những con số cụ thể dự báo trước cho một kế hoạch, chuẩn bị toàn bộ mọi thứ thông qua việc tính toán một cách tổng thể các hạng mục của công việc.

Theo đó, cơ sở để có thể tính toán sẽ dựa trên những tiêu chuẩn nhất định cũng như các số liệu trên thực tế đã có từ trước, từ đó làm căn cứ cho việc đưa ra những dự đoán, con số phù hợp nhất cho công việc sắp tới. Những người lập dự toán thường sẽ thực hiện thông qua các bảng tính và thể hiện được rõ ràng về số lượng, giá trị cũng như thời gian dự tính sẽ hoàn thành các hạng mục.

Hiện nay, khái niệm về dự toán thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng và hầu hết khi bắt đầu một công trình nào đó thì công việc đầu tiên sẽ là tiến hành lập dự toán hoặc là những kế hoạch sẽ đầu tư trong một năm. Đối với giai đoạn này thì các nhà đầu tư sẽ cần phải có sự tính toán một cách sơ lược về tổng giá trị sẽ cần đầu tư dựa trên các cơ sở về chuẩn mực và sau đó sẽ đưa ra những dự toán cụ thể nhất cho từng hạng mục cần thực hiện.

Dự toán tiếng Anh là gì?

Dự toán tiếng Anh là estimate và định nghĩa Accountants use estimates when it’s not possible to calculate an exact figure supporting a financial transaction, but it is known that a future transaction will occur and it’s reasonably estimated. Typically, accountants will apply a consistent methodology between the different account periods. This methodology may rely on estimates for the basis of the financial statement transaction.

Một số từ, cụm từ liên quan tới dự toán trong tiếng Anh

– Cost estimate: Dự toán Báo giá

– Quantity surveying/estimating: Tính khối lượng dự toán

– Quantity Surveyor/ Cost Estimator: Người lập dự toán

– Bill of Quantities (BOQ): Bảng dự toán Khối lượng

– Preliminary estimation: Khái toán

Đáng xem: Share cho bạn Thành ủy tiếng anh là gì?

– Standard method of measurement: Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng)

– Direct Cost: Chi phí trực tiếp

– Estimated Direct Cost: Dự toán trực tiếp phí

– Overheads: Chi phí quản lý

– Construction Cost: Chi phí xây dựng

– To overestimate: dự toán quá cao

– To underestimate: dự toán quá thấp

– Budgeted statement: Bảng dự toán tiếng anh đó là

Một số ví dụ liên quan tới dự toán trong tiếng Anh

Thêm vốn từ vựng có liên quan là chưa đủ để hiểu dự toán tiếng Anh là gì? Vì vậy, Quý khách hàng có thể tham khảo cách sử dụng từ này sau đây:

– The Bill of Quantities comprises a list of items giving the quantities and brief description of works included in The Contract.

Dịch là: Bảng dự toán Khối lượng gồm các hạng mục công tác có trong Hợp đồng với khối lượng đưa vào và được mô tả ngắn gọn nội dung công việc cho từng hạng mục.

– There was no estimate available from any source of the number of demonstrators.

Dịch là: Không có dự toán có sẵn từ bất kỳ nguồn số lượng người biểu tình.

Dành cho bạn: &quotĐịnh Mức&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

– Though such estimates may be of value for research or policy purposes, using them to scare the public cannot be considered legitimate.

Dịch là: Mặc dù các dự toán như vậy có thể có giá trị cho mục đích nghiên cứu hoặc chính sách, nhưng sử dụng chúng để gây sợ hãi cho công chúng không thể coi là hợp pháp.

– Reliable estimates of the prevalence of this condition are difficult to obtain because of the diversity of identifiable causes.

Dịch là: Dự toán đáng tin cậy về mức độ phổ biến của tình trạng này rất khó đạt được vì tính đa dạng của các nguyên nhân nhận dạng.

– Our estimate of that value may be incorrect, in fact it almost certainly is.

Dịch là: Dự toán giá trị của chúng tôi có thể không chính xác, trên thực tế nó gần như chắc chắn là.

– Conservative estimates indicate that this could lead to a further 5,000 additional vacancies.

Dịch là: Các dự toán bảo thủ chỉ ra rằng điều này có thể dẫn đến thêm 5.000 chỗ trống nữa.

– Current estimates value the ISP at $400 million – half what it was estimated to be worth a year ago.

Dịch là: Các dự toán hiện tại giá trị của ISP là 400 triệu đô – một nửa dự toán giá trị một năm trước đây.

– The most optimistic estimates predict less than half this number will actually turn out.

Dịch là: Dự toán lạc quan nhất dự đoán ít hơn một nửa con số này sẽ thực sự xuất hiện.

Trên đây, chúng tôi đã đưa tới Quý khách hàng những thông tin cần thiết nhất về chủ đề dự toán tiếng Anh là gì? Dự toán nói chung và dự toán trong lĩnh vực xây dựng nói riêng là rất cần thiết. Đặc biệt trong thời buổi hội nhập toàn cầu như hiện nay thì việc cải thiện những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành là rất cần thiết để công việc, học tập được hiệu quả và thuận lợi hơn.

Viết một bình luận