Phân Loại Các Dạng Bê Tông Nhựa

Bê tông nhựa là hỗn hợp cấp phối gồm: đá, cát, bột khoáng và nhựa đường, được sử dụng chủ yếu làm kết cấu mặt đường mềm.

Có rất nhiều cách phân loại bê tông nhựa như sau.

  • Phân lạo theo nhiệt độ : chia là 2 loại là bê tông nhựa nóng và bê tông nhựa mềm
  • Phân loại theo cốt liệu có bê tông nhựa hạt thô, bê tông nhựa hạt trung, bê tông nhựa hạt mịn và bê tông nhựa hạt cát.

Trải thảm bê tông nhựa nóng tại TPHCM

PHÂN LOẠI CÁC DẠNG BÊ TÔNG NHỰA

1. Theo Phương Pháp Thi Công

a) BTN không phải lu lèn: dày 1/4cm

  •  Dùng nhựa đặc 10/70 hàm lượng cao (9- 12%)
  •  Hàm lượng bột khoáng cao (20-35%)
  •  Nhiệt độ trộn 230oC, nhiệt độ rải 210- 230oC, không phải lu lèn

b) BTN phải lu lèn: lại được phân loại theo loại nhựa sử dụng, nhiệt độ trộn và rải

– Bê tông nhựa rải nóng:

  •  Dùng nhựa đặc 40/60, 60/70, 70/100, 100/150 (hàm lượng nhựa 4-7%)
  •  Nhiệt độ trộn 140-170oC, nhiệt độ rải lớn hơn 120oC
  •  Bê tông nhựa rải và lu xong nhiệt độ giảm bằng nhiệt độ không khí thì coi như cường độ hình thành 100%

– Bê tông nhựa rải ẩm:

  •  Dùng nhựa đặc 150/200,200/300, nhựa lỏng đông đặc nhanh hoặc trung bình
  •  Nhiệt độ trộn 110-130oC, nhiệt độ rải và lu lớn hơn 60oC
  •  Thời gian hình thành cường độ 15-20 ngày

– Bê tông rải nguội:

  •  Dùng nhựa lỏng đông đặc trung bình hoặc chậm
  •  Nhiệt độ trộn 110-120oC, hỗn hợp sau để nguội có thể dự trữ 4-8 tháng trong kho chứa
  •  Nhiệt độ rải và lu bằng nhiệt độ không khí
  •  Thời gian hình thành cường độ 20-40 ngày

2. Theo Độ Rỗng Còn Dư

  • Bê tông nhựa chặt: độ rỗng còn dư 3-6%
  • Bê tông nhựa rỗng: độ rỗng còn dư 6-10%
  • Bê tông nhựa thoát nước: độ rỗng còn dư 20-25%

3. Theo Hàm Lượng Đá Dăm

Bắt đầu thảm nhựa cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận - Baogiaothong.vn

  • Bê tông nhựa nhiều đá dăm: 50-65% đá dăm (trên sàng 5mm)
  • Bê tông nhựa vừa đá dăm: 30-50% đá dăm
  • Bê tông nhựa ít đá dăm: 20-35% đá dăm
  • Bê tông nhựa cát: không có đá dăm

4. Theo Tính Chất Bê Tông Nhựa

  • Bê tông nhựa thông thường
  • Bê tông nhựa thoát nước (VR = 20-25%)
  • Bê tông nhựa có độ nhám cao, BTN màu … (BTN nhiều đá dăm có cường độ và độ nhám cao – rất ổn định nhiệt phù hợp với khí hậu Việt Nam

5. Theo Chất Lượng Bê Tông Nhựa

  •  Bê tông nhựa loại 1: chất lượng tốt (làm lớp mặt cấp cao A1)
  •  Bê tông nhựa loại 2: chất lượng kém hơn (làm lớp mặt cấp cao A2)

6. Theo cỡ Hạt Lớn Nhất

  •  Bê tông nhựa Dmax 40mm (BTN rỗng)
  •  Bê tông nhựa Dmax 31,5mm (BTN rỗng)
  •  Bê tông nhựa Dmax 25mm (BTN chặt hoặc rỗng)
  •  Bê tông nhựa Dmax 20mm (BTN chặt)
  •  Bê tông nhựa Dmax 15mm (BTN chặt)
  •  Bê tông nhựa Dmax 10mm (BTN chặt)
  •  Bê tông nhựa Dmax 5(6)mm (BTN cát)

7. Theo Phương Pháp Chế Tạo

  •  Bê tông nhựa trộn tại đường
  •  Bê tông nhựa trộn tại trạm trộn

(BTN Dmax 25-20-15 hiện dùng phổ biến nhất)

Viết một bình luận