Tổng hợp Đăng kiểm trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

“Đăng kiểm” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Đăng kiểm” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Đăng kiểm” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Đăng kiểm” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Đăng kiểm” ? Những từ liên quan đến “Đăng kiểm” trong tiếng Anh là gì? Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Đăng kiểm” trong tiếng Anh. Mọi câu hỏi và thắc mắc của bạn về từ “Đăng kiểm” trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu đầy đủ trong bài viết này.

đăng kiểm tiếng Anh là gì

Bạn đang xem: đăng kiểm trong tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cho “đăng kiểm”)

1 Đăng kiểm trong tiếng Anh là gì?

Đăng kiểm trong tiếng Anh là “Registry”

Registry có phát âm IPA giọng Anh-Mỹ là /ˈredʒ.ɪ.stri/

Registry có phát âm IPA giọng Anh-Anh là /ˈredʒ.ə.stri/

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu “đăng kiểm” là gì, đây là một từ chuyên ngành giao thông. Việc đăng kiểm là vô cùng cần thiết đối với tất cả các loại xe ô tô khi tham gia giao thông. Những trên thực tế thì có không ít người vẫn chưa thực sự biết được đăng kiểm là gì và đăng kiểm có tác dụng như thế nào.

Đăng kiểm xe là do cơ quan chuyên ngành kiểm định về chất lượng xe đảm bảo về chất lượng của xe. Đó là cả một quá trình kiểm tra, xác nhận việc tuân thủ các chỉ tiêu đảm bảo an toàn xe của bạn, các phương tiện cơ giới đường bộ đường thủy đã đạt yêu cầu về chất lượng tham gia giao thông hay không.

Ở Việt nam cục đăng kiểm Việt Nam trong tiếng Anh là Vietnam Register – VR

Ví dụ:

  • That afternoon Hatsumomo took me to Vietnam Register – VR

  • Chiều hôm đó Hatsumomo đưa tôi đến Cục Đăng kiểm Việt Nam – VR

  • Tham khảo thêm: Share &quotThú Nhồi Bông&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

    I’ve kept careful track through the records of the Vietnam Register – VR

  • Tôi đã theo dõi cẩn thận hồ sơ của Cục Đăng kiểm Việt Nam – VR

  • He works at a Vietnam Register – VR in Vietnam

  • Anh ấy làm việc tại Cục Đăng kiểm Việt Nam – VR tại Việt Nam

  • There has been an immense increase in the property market for homes valued at £ 3m plus, according to Land Registry figures.

  • Theo số liệu của Cơ quan đăng ký đất đai, đã có sự gia tăng đáng kể trên thị trường bất động sản dành cho những ngôi nhà có giá trị hơn 3 triệu bảng Anh.

  • In 1885 a law controlling servants’ registry offices was added.

  • Năm 1885, một đạo luật kiểm soát các văn phòng đăng ký công chức đã được thêm vào.

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua phần một chúng ta đã có định nghĩa về đăng kiểm và đăng kiểm trong tiếng Anh là gì. Tiếp tục chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về “đăng kiểm” và bạn hãy theo dõi một số ví dụ dưới đây để có thể nắm bài học tốt hơn.

đăng kiểm tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “đăng kiểm”)

“Đăng kiểm” là một điều quan trọng nhằm mục đích kiểm tra mức độ cũng như ngưỡng an toàn của một phương tiện vận tải. Việc này nhằm giúp cho việc quá trình lưu thông trên đường tỷ lệ rủi ro sẽ ít hơn. Đăng kiểm chính là trách nhiệm và nghĩa vụ của bạn đối với chính bản thân cũng như những người xung quanh.

Tham khảo thêm: Hot Động từ nguyên mẫu (infinitive) trong tiếng Anh

“Đăng kiểm” chính là cách đọc ngắn gọn của “ đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường”.Bởi dài dòng và để tiện cho việc ghi nhớ nên mọi người sẽ sử dụng “đăng kiểm”

Ví dụ:

  • First of all, you need to note that Decree 187 prohibits the import of forklifts, excavators, boom derrick etc. stamped with chassis number and engine number, whether old or new. If intentionally or unintentionally imported, it will not be registered, customs will immediately confiscate it.

  • Trước hết, bạn cần lưu ý rằng Nghị định 187 cấm nhập khẩu các loại xe nâng, máy xúc, máy cẩu… có dán tem số khung, số máy dù cũ hay mới. Nếu cố tình hoặc vô ý nhập khẩu thì sẽ không được đăng kiểm, hải quan sẽ tịch thu ngay lập tức.

  • Transportation registration in general and construction machinery registration in particular is mandatory for owners who want to exploit and use related vehicles.

  • Đăng kiểm phương tiện giao thông nói chung và đăng kiểm máy xây dựng nói riêng là bắt buộc đối với các chủ phương tiện muốn khai thác và sử dụng các phương tiện liên quan.

  • Therefore, if you want to use a vehicle legally, you must fully comply with the regulations on registration, registration deadlines and registration fees.

  • Do đó, nếu như muốn được sử dụng phương tiện giao thông một cách hợp pháp buộc phải tuân thủ đầy đủ các quy định về đăng kiểm, thời hạn đăng kiểm và lệ phí đăng kiểm.

Đăng kiểm xe ô tô, phương tiện cơ giới nói chúng là một sự cần thiết và bắt buộc, vì vậy đừng vì mất thời gian hay vì tiếc một ít chi phí đăng ký mà bạn bỏ qua việc quan trọng này nhé. Nếu như bạn không đăng kiểm mà tham gia giao thông gây nguy hại cho người khác thì bạn sẽ bị xử phạt nặng đấy.

đăng kiểm tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “đăng kiểm”)

Vậy là bài viết về từ vựng “Đăng kiểm” tiếng Anh là gì đã hết rồi, cảm ơn các bạn đã theo dõi. Nhiều điều thú vị mà những kiến thức hay ho sẽ được trang studytienganh cập nhập hằng ngày, hãy cùng theo dõi và học thật nhiều kiến thức nhé.

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Chăm Sóc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Category” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhCấu Trúc và Cách Dùng từ Stay trong câu Tiếng Anh”Quả Óc Chó” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtAs It Turns Out là gì và cấu trúc As It Turns Out trong Tiếng AnhProfit Margin là gì và cấu trúc cụm từ Profit Margin trong câu Tiếng Anh”Kỹ Sư Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtPecking Order là gì và cấu trúc cụm từ Pecking Order trong câu Tiếng Anh

Viết một bình luận