Khi làm quen với Tiếng Anh, bạn bắt gặp những ký tự viết tắt V N Adj Adv O S đó là các thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản. Vậy các kí tự này có nghĩa là gì? Wiki sẽ giới thiệu cho các bạn hiểu hơn về các ký tự viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh và các thuật ngữ liên quan. Đọc nội dung bên dưới để hiểu hơn nhé.
Bạn đang xem: S v o trong tiếng anh là gì
Bạn đang xem: s v o trong tiếng anh là gì
Viết tắt trong Tiếng Anh
Article Summary
1 V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh2 Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh
V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh
Verb là gì?
TừNghĩaViết tắtVerbĐộng từV
Động từ thường là những từ được dùng để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:
Transitive = Ngoại động từ: là động từ có tân ngữ đứng sau
Intransitive = Nội động từ: là động từ không có tân ngữ đứng sau
Ex: Go (đi);
Turn on (bật lên) – Turn off (tắt đi)
Noun là gì?
TừNghĩaViết tắtNounDanh từN
Danh từ là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,… Danh từ thường được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Đề xuất riêng cho bạn: Share Bộ Nội Vụ tiếng Anh là gì?
Ex: girl (cô gái) – danh từ chỉ người
shark (cá mập) – danh từ chỉ vật
work (công việc) – danh từ chỉ việc
Adj là gì?
TừNghĩaViết tắtAdjTính từAdjective
Tính từ có chức năng đó là mô tả một danh từ hoặc đại từ.
Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.
Ex: big (to)
beautiful (đẹp)
Adv là gì?
TừNghĩaViết tắtAdverbTrạng từAdv
Trạng từ là một từ sử dụng nhằm mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn nó bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.
Xem thêm: Cách Chơi Ma Sói Hay Nhất – Cách Chơi Bài Ma Sói Online Hấp Dẫn, Miễn Phí
Ex: carefully (một cách cẩn thận)
quickly (nhanh)
O là gì?
O trong Tiếng Anh là gì? O viết tắt của Object
Đáng xem: Share Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố tiếng Anh là gì?
TừNghĩaViết tắtObjectđối tượngO
Object là một khách thể trong câu, có thể là người hoặc vật dùng được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.
Ex: She has an apple. (Cô ấy có 1 quả táo)
“an apple” là object
Subject là gì?
TừNghĩaViết tắtSubjectChủ ngữ, chủ thểS
Chủ thể/chủ ngữ thường đứng ở đầu câu. Nó có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. Chủ ngữ chính là trung tâm của câu.
Ex: She is very kind.
(Cô ấy rất tốt)
➔ Trong câu, ‘she’ chính là chủ ngữ
Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh
Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh
Ngoài cách viết tắt các từ loại thông thường, trong ngữ pháp còn có một số quy ước viết tắt cụ thể như sau:
TừViết tắtNghĩaTenseTThìPronounPĐại từVerb past participleVPIIĐộng từ quá khứ phân từVerb pastVPIĐộng từ quá khứ
Các kí hiệu trong tiếng anh khác
BTWBy The Wayà mà này, nhân tiện thìBBRBe Right Backtôi sẽ quay lại ngayOMGOh My Godlạy Chúa tôi, ôi trời ơiWTHWhat The Hellcái quái gì thếGNGood Nightchúc ngủ ngonLOLLaugh Out Loudcười lớnSUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì thếTYThank Youcám ơnNPNo Problemkhông có vấn đề gìIDCI Don’t Caretôi không quan tâmIKRI Know, Righttôi biết màLMKLet Me Knownói tôi ngheIRLIn Real Lifethực tế thìIACIn Any Casetrong bất cứ trường hợp nàoJICJust In Casephòng trường hợpAKAAs Known Asđược biết đến như làAMAAs Me Anythinghỏi tôi bất cứ thứ gìB/CBecausebởi vìBFBoyfriendbạn traiDMDirect Messagetin nhắn trực tiếpL8RLatersau nhéNMNot Muchkhông có gì nhiềuNVMNevermindđừng bận tâmOMWOn My Wayđang trên đườngPLSPleaselàm ơnTBHTo Be Honestnói thật làSRSLYSeriouslythật sựSOLSooner Or Laterkhông sớm thì muộnTMRMTomorrowngày maiTTYLTalk To You Laternói chuyện với bạn sauPCMPlease Call Mehãy gọi cho tôiTBCTo Be Continuecòn tiếpYWYou’re Welcomekhông có chiN/ANot Availablekhông có sẵnTCTake Carebảo trọngB4NBye For Nowtạm biệtPPLPeoplengườiBROBrotheranh/em traiSISSisterchị/em gáiIOWIn Other Wordsnói cách khácTYTTake Your Timecứ từ từORLYOh, Really ?ồ, thật vậy ư?TMIToo Much Informationquá nhiều thông tin rồiGGGood Gamerất hayCUSee Youhẹn gặp lại P.SPost Scripttái bútDistDistrictQuậna.mAnte meridiemsángp.mPost meridiemchiều, tốiEtcEt ceteraVân vânV.I.PVery important personNhân vật rất quan trọngBCBefore Christtrước công nguyênADAnno dominisau công nguyênVATValue added taxThuế giá trị gia tăngIQIntelligence quotientchỉ số thông minhEQEmotional quotientchỉ số cảm xúc
Bạn đã hiểu V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh đúng không nào? Ngoài ra còn có các từ viết tắt khác trong ngữ pháp tiếng anh rất thông dụng. Hiểu rõ các ký tự viết tắt khi học Tiếng Anh giúp xác định từ loại nhanh chóng và hiểu bài tốt hơn.
Người lái xe ôm tiếng anh là gìHết sức có thể tiếng anh là gìĐồng nghĩa với việc tiếng anh là gìGiấy tờ tùy thân tiếng anh là gìGiàn lạnh điều hòa tiếng anh là gìChứng chỉ tiền gửi vô danh là gìProfile name is not available nghĩa là gìChức năng nhiệm vụ tiếng anh là gìVải địa kỹ thuật không dệt là gìKiểu dáng công nghiệp tiếng anh là gì